Yahoo Web Search

Search results

  1. Retail (Noun) /ɹˈiteil/. /ɹˈitˌeil/. 1. Việc bán hàng hóa cho công chúng với số lượng tương đối nhỏ để sử dụng hoặc tiêu dùng hơn là để bán lại. The sale of goods to the public in relatively small quantities for use or consumption rather than for resale.

  2. Trung tâm thương mại ( Tiếng Anh Mỹ: shopping mall, Khối thịnh vượng chung: shopping centre ), trung tâm mua sắm hay thương xá là một nhóm các cửa hàng được xây dựng cùng nhau, đôi khi dưới một mái nhà. [1]

  3. Wikipedia tiếng Việt là phiên bản tiếng Việt của Wikipedia. Website lần đầu kích hoạt vào tháng 11 năm 2002 và chỉ có bài viết đầu tiên của dự án là bài Internet Society. Wikipedia tiếng Việt không có thêm bài viết nào cho đến tháng 10 năm 2003 khi Trang Chính ra mắt.

    • Bách khoa toàn thư mở trực tuyến
    • Tiếng Việt
  4. Tiếng Việt hay Việt ngữ là một ngôn ngữ thuộc ngữ hệ Nam Á, được công nhận là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu người Việt kiều.

    • 84.6 triệu người
  5. retail /'ri:teil/. danh từ. sự bán lẻ. retail price: giá bán lẻ. retail trading: việc buôn bán lẻ. retail dealer: người buôn bán lẻ. phó từ. bán lẻ. to sell both wholesale and retail: vừa bán buôn vừa bán lẻ.

  6. Nghĩa của từ Retail - Từ điển Anh - Việt. / ˈriteɪl , rɪˈteɪl / Thông dụng. Danh từ. Sự bán lẻ, việc bán lẻ. retail price. giá bán lẻ. retail trading. retail sales. việc buôn bán lẻ. retail dealer. người buôn bán lẻ. Phó từ. Bán lẻ, mua lẻ. to sell both wholesale and retail. vừa bán sỉ vừa bán lẻ. Ngoại động từ. Bán lẻ, được bán lẻ.

  7. en.wikipedia.org › wiki › RetailRetail - Wikipedia

    Retail is the sale of goods and services to consumers, in contrast to wholesaling, which is sale to business or institutional customers. A retailer purchases goods in large quantities from manufacturers, directly or through a wholesaler, and then sells in smaller quantities to consumers for a profit.

  1. People also search for