Yahoo Web Search

Search results

  1. Kaliningrad ( / k ə ˈ l ɪ n ɪ n ɡ r æ d / kə-lin-in-grad ; Nga: Калининград), trước năm 1946 được gọi là Königsberg ( Кёнигсберг [ˈkʲɵnʲɪɡzbʲɪrk]), là thành phố lớn nhất và là trung tâm hành chính của Kaliningrad Oblast, Oblast cực tây của Nga.

  2. Kaliningrad (tiếng Nga: Калинингра́дская о́бласть, Kaliningradskaya oblast), là một chủ thể liên bang của Nga (một tỉnh) nằm trên eo biển Baltic. Dân số: 968.200 (2004) và 955.281 (điều tra 2002); 871.283 (điều tra 1989). Diện tích 15.125 km2.

  3. www.wikiwand.com › vi › KaliningradKaliningrad - Wikiwand

    Kaliningrad, trước năm 1946 được gọi là Königsberg, là thành phố lớn nhất và là trung tâm hành chính của Kaliningrad Oblast, Oblast cực tây của Nga. Thành phố nằm trên sông Pregolya, ở đầu đầm phá Vistula trên biển Baltic, với dân số 489.359 cư dân, lên đến 800.000 cư dân trong ...

  4. Kaliningrad là một thành phố ở phía tây bắc nước Nga, trung tâm hành chính của vùng Kaliningrad. Kaliningrad đặc biệt ở chỗ là không có biên giới với các khu vực khác của Nga, chỉ tiếp giáp với Ba Lan và Litva. Thành phố có lịch sử phong phú. Trong một thời gian dài Kaliningrad thuộc về Đức.

  5. Kaliningrad ( tiếng Nga: Калининград) là một hải cảng và trung tâm hành chính của tỉnh Kaliningrad, miền đất của Nga nằm giữa Ba Lan và Lít-va trên biển Ban-tích. Khu vực tiếp giáp với các thành viên NATO và Liên minh Châu Âu Ba Lan và Lít-va, và bị chia cắt về mặt địa lý với phần còn lại của nước Nga. Tổng quan [ sửa]

  6. Vùng (vùng) nhỏ nhất của Nga Kaliningrad là một vùng đất nằm cách xa biên giới của Nga 200 dặm. Kaliningrad là tàn tích của Chiến tranh Thế giới thứ hai , được phân bổ từ Đức cho Liên Xô tại Hội nghị Potsdam chia cắt châu Âu giữa các cường quốc đồng minh vào năm 1945 ...

  7. Wikipedia tiếng Việt là phiên bản tiếng Việt của Wikipedia. Website lần đầu kích hoạt vào tháng 11 năm 2002 và chỉ có bài viết đầu tiên của dự án là bài Internet Society. Wikipedia tiếng Việt không có thêm bài viết nào cho đến tháng 10 năm 2003 khi Trang Chính ra mắt.

  1. People also search for