Yahoo Web Search

Search results

  1. Yuan (Hán-Việt là 元 nguyên hoặc 圓 viên) trong tiếng Trung Quốc được dùng để chỉ đơn vị tiền tệ cơ bản. Ví dụ, Đô la Mỹ được gọi là Meiyuan (Mỹ nguyên).

  2. Wikipedia tiếng Việt là phiên bản tiếng Việt của Wikipedia. Website lần đầu kích hoạt vào tháng 11 năm 2002 và chỉ có bài viết đầu tiên của dự án là bài Internet Society. [1] Wikipedia tiếng Việt không có thêm bài viết nào cho đến tháng 10 năm 2003 khi Trang Chính ra mắt. [2]

  3. Yuan (chữ Hán: 袁, Hán-Việt là nguyên hoặc viên) có thể là Yuan Trung Quốc: để chỉ đơn vị tiền tệ của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Nhân dân tệ) và của Đài Loan (Tân Đài tệ) Nguyên; Nhà Nguyên và Bắc Nguyên; Viên (họ)

  4. The yuan (/ j uː ˈ ɑː n,-æ n / yoo-A(H)N; sign: ¥; Chinese: 圓/元; pinyin: yuán; ⓘ) is the base unit of a number of former and present-day currencies in Chinese. A yuan (Chinese: 圓/元; pinyin: yuán) is also known colloquially as a kuai (simplified Chinese: 块; traditional Chinese: 塊; pinyin: kuài; lit. 'lump'; originally a ...

  5. Chuyển đổi 1 CNY sang VND với trình Chuyển đổi tiền tệ Wise. Phân tích biểu đồ lịch sử tỷ giá hoặc tỷ giá Nhân dân tệ Trung Quốc / Đồng Việt Nam trực tiếp và nhận thông báo về tỷ giá miễn phí vào email của bạn.

  6. en.wikipedia.org › wiki › RenminbiRenminbi - Wikipedia

    'People's Currency'; symbol: ¥; ISO code: CNY; abbreviation: RMB), also known as the Chinese yuan, is the official currency of the People's Republic of China. [a] The renminbi is issued by the People's Bank of China, the monetary authority of China. [3] It is the world's fifth-most-traded currency as of April 2022. [4]

  7. Ngày xấu nhất để đổi từ Trung Quốc Yuan sang Đồng Việt Nam là Thứ sáu, 10 Tháng mười một 2023. Tỷ giá chuyển đổi rơi xuống giá trị thấp nhất. 100.00 Trung Quốc Yuan = 332987.83 Đồng Việt Nam.

  1. People also search for