Yahoo Web Search

Search results

  1. Nhân dân tệ (hán tự giản thể: 人民币, bính âm: rénmínbì, viết tắt theo quy ước quốc tế là RMB) là tên gọi chính thức của đơn vị tiền tệ nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (nhưng không sử dụng chính thức tại Hong Kong và Macau). Đơn vị của tiền tệ này là 元 yuán ...

  2. Yuan (Hán-Việt là 元 nguyên hoặc 圓 viên) trong tiếng Trung Quốc được dùng để chỉ đơn vị tiền tệ cơ bản. Ví dụ, Đô la Mỹ được gọi là Meiyuan (Mỹ nguyên).

  3. Quy đổi CNY sang VND: Tỷ giá giao dịch của Nhân dân tệ Trung Quốc và đồng Việt Nam. 1,0000 CNY = 3.512,15 VND 11 Tháng Mười 2024 17:50 UTC. Kiểm tra tỷ giá giao dịch mới nhất của Nhân dân tệ Trung Quốc, đồng Việt Nam và tất cả các loại tiền tệ chính trên thế giới.

  4. Chuyển đổi CNY sang VND với trình Chuyển đổi tiền tệ Wise. Phân tích biểu đồ lịch sử tỷ giá hoặc tỷ giá Nhân dân tệ Trung Quốc / Đồng Việt Nam trực tiếp và nhận thông báo về tỷ giá miễn phí vào email của bạn.

  5. Yuan (chữ Hán: 袁, Hán-Việt là nguyên hoặc viên) có thể là Yuan Trung Quốc: để chỉ đơn vị tiền tệ của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Nhân dân tệ) và của Đài Loan (Tân Đài tệ) Nguyên; Nhà Nguyên và Bắc Nguyên; Viên (họ)

  6. CNY - VND: Chuyển Đổi Nhân dân tệ Trung Quốc Sang Đồng Việt Nam Trực Tuyến. 1,0000 CNY = 3.512,3 VND 11/10/24 4:00 PM UTC. Xem tỷ giá hối đoái tiền tệ mới nhất từ Nhân dân tệ Trung Quốc sang đồng Việt Nam hơn 120 loại tiền tệ khác trên toàn thế giới.

  7. Aug 31, 2018 · Trong giao dịch quốc tế theo mã ISO thì dùng ¥ - Yuan. Tuy nhiên, yuan cũng là cách gọi đơn vị tiền yen của Nhật Bản nên thế giới ghi nhận tiền Trung Quốc ...

  1. People also search for