Yahoo Web Search

Search results

  1. Your (His, Her) Majesty tâu Bệ hạ, tâu Hoàng đế, tâu Hoàng hậu (tiếng tôn xưng)

  2. MAJESTY ý nghĩa, định nghĩa, MAJESTY : 1. If something has majesty, it causes admiration and respect for its beauty: 2. the title used to…. Tìm hiểu thêm.

  3. Tìm tất cả các bản dịch của majesty trong Việt như vẻ uy nghi, vẻ oai nghiêm, Bệ Hạ và nhiều bản dịch khác.

  4. Ý nghĩa của "Majesty" trong các cụm từ và câu khác nhau. Q: "Your majesty ,if I may ease your..."in this sentence what's mean if I may ease your... and when use it? (Frozen) có nghĩa là gì? A: Ease means absence of difficulty or effort. Basically Hans is trying to alleviate or help Elsa in some way by offering his assistance or knowledge.

    • Yangyang Xi
    • CEO of Lang-8, Inc.
  5. 01. Vẻ đẹp ấn tượng, quy mô hay trang nghiêm. Impressive beauty scale or stateliness. Ví dụ. The majesty of the royal palace left visitors in awe. Vẻ uy nghi của cung điện hoàng gia khiến du khách kinh ngạc. Tập phát âm. The majesty of the grand ballroom was truly breathtaking. Vẻ uy nghi của phòng khiêu vũ lớn thực sự gây ấn tượng. Tập phát âm.

  6. "majesty" như thế nào trong Tiếng Việt? Kiểm tra bản dịch của "majesty" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe: vẻ oai nghiêm, vẻ uy nghi, sự uy vĩ. Câu ví dụ: Words cannot describe His greatness and glory, His majesty and magnificence.

  7. majesty - định nghĩa, nghe phát âm và hơn nữa cho majesty: 1. the quality of being majestic: 2. used when you are speaking to or about a king or queen: : Xem thêm trong Từ điển Người học - Cambridge Dictionary.

  1. People also search for