Yahoo Web Search

Search results

  1. Vlaams-Brabant (tiếng Hà Lan: Vlaams-Brabant ⓘ, tiếng Pháp: Brabant flamand, tiếng Anh: Flemish Brabant) là một tỉnh ở vùng Flanders, một trong ba vùng của Bỉ. Tỉnh này giáp với các tỉnh của Bỉ (từ phía bắc theo chiều kim đồng hồ): Antwerpen, Limburg, Liège, Walloon Brabant, Hainaut và Đông Flanders.

  2. Vlaams-Brabant là một tỉnh ở vùng Flanders, một trong ba vùng của Bỉ. Tỉnh này giáp với các tỉnh của Bỉ : Antwerpen, Limburg, Liège, Walloon Brabant, Hainaut và Đông Flanders. Tỉnh này bao quanh hoàn toàn vùng thủ đô Brussels. Thủ phủ của tỉnh này là Leuven.

  3. Vlaams-Brabant (tiếng Hà Lan: Vlaams-Brabant ⓘ, tiếng Pháp: Brabant flamand, tiếng Anh: Flemish Brabant) là một tỉnh ở vùng Flanders, một trong ba vùng của Bỉ. Tỉnh này giáp với các tỉnh của Bỉ (từ phía bắc theo chiều kim đồng hồ): Antwerpen, Limburg, Liège, Walloon Brabant, Hainaut và Đông Flanders.

  4. Bỉ (tiếng Hà Lan: België [ˈbɛlɣijə] ( nghe); tiếng Pháp: Belgique [bɛlʒik] ⓘ; tiếng Đức: Belgien [ˈbɛlɡi̯ən] ⓘ; tiếng Anh: Belgium), tên chính thức là Vương quốc Bỉ, là một quốc gia có chủ quyền tại Tây Âu. Bỉ có biên giới với Pháp, Hà Lan, Đức, Luxembourg, và có bờ biển ven biển Bắc.

  5. Noord Brabant hay Bắc Brabant (tiếng Hà Lan: Noord-Brabant, phát âm ⓘ) là một tỉnh của Hà Lan, nằm ở phía nam quốc gia này, giáp các tỉnh Oost-Vlaanderen, Antwerpen và Limburg của Bỉ về phía nam, sông Meuse (Maas) ở phía bắc, Limburg ở phía đông và Zeeland về phía tây.

  6. Flemish Brabant (Dutch: Vlaams-Brabant [ˌvlaːmz ˈbraːbɑnt] ⓘ; [a] French: Brabant flamand [bʁabɑ̃ flamɑ̃] ⓘ) is a province of Flanders, one of the three regions of Belgium. It borders on (clockwise from the North) the Belgian provinces of Antwerp, Limburg, Liège, Walloon Brabant, Hainaut and East Flanders.

  7. Vùng Flanders (tiếng Hà Lan: Vlaams Gewest) là một trong ba vùng chính thức của Vương quốc Bỉ, cùng với Wallonie và Vùng thủ đô Bruxelles. Vùng nằm ở phần phía bắc của đất nước với diện tích là 13.522 km² (44,29% nước Bỉ) với dân số là 5,5 triệu người.

  1. People also search for