Yahoo Web Search

  1. The Hope Collection, Framed Prints, Canvas, Boxed Canvas, Hope , Catherine Stephenson. George And Daphne Collection, Claire Baxter

Search results

  1. Sao Hỏa (tiếng Anh: Mars) hay Hỏa Tinh (chữ Hán: 火星) là hành tinh thứ tư ở Hệ Mặt Trời và là hành tinh đất đá ở xa Mặt Trời nhất, với bán kính bé thứ hai so với các hành tinh khác.

  2. Wikipedia tiếng Việt là phiên bản tiếng Việt của Wikipedia. Website lần đầu kích hoạt vào tháng 11 năm 2002 và chỉ có bài viết đầu tiên của dự án là bài Internet Society. [1] Wikipedia tiếng Việt không có thêm bài viết nào cho đến tháng 10 năm 2003 khi Trang Chính ra mắt. [2]

  3. Peter Gene Hernandez (sinh 8 tháng 10 năm 1985), được biết đến với nghệ danh Bruno Mars, là một ca sĩ-nhạc sĩ và nhà sản xuất thu âm người Mỹ. Mars lớn lên trong một gia đình nghệ sĩ ở Honolulu, Hawaii và anh đã bắt đầu ca hát từ khi còn nhỏ.

  4. Sep 8, 2022 · Xem phim Tom và Jerry tập dài tiếng Việt trên POPS Kids 12. Tom and Jerry: Spy Quest (2015) Đạo diễn: Spike Brandt và Tony Cervone; Biên kịch: Jim Krieg và Heath Corson; Nhà sản xuất: Spike Brandt and Tony Cervone; Studio: Turner Entertainment và Warner Bros. Animation

    • Ôn Lại Lý Thuyết Đại Từ Chỉ Định Trong Tiếng Anh
    • 80+ Câu Bài Tập Đại Từ Chỉ Định Hay nhất
    • Đáp án Bài Tập Đại Từ Chỉ Định - Bài Tập This That These Those

    Những đại từ chỉ định hay gặp trong tiếng Anh. (Ảnh: Shutterstock) Trước tiên, hãy cùng Monkey nhắc lại kiến thức về đại từ chỉ định bao gồm đại từ chỉ định this that these those là gì, đại từ chỉ định gồm những từ nào? Những đại từ chỉ địnhtrong tiếng Anh là Demonstrative pronouns - chúng là những từ dùng để chỉ khoảng cách (gần hay xa) về thời gi...

    Bài 1: Chọn một trong bốn đại từ chỉ định: This, that, these, those điền vào chỗ trống các câu dưới đây

    1. Look at __________ newspaper here. 2. __________ are my grandparents, and __________ people over there are my friend's grandparents. 3. __________ building over there is the Chrysler Building. 4. __________ is my mobile phone and __________ is your mobile phone on the shelf over there. 5. __________ photos here are much better than __________ photos on the book. 6. __________ was a great evening. 7. Are __________ your pencils here? 8. __________ bottle over there is empty. 9. __________ b...

    Bài 2: Điền một đại từ chỉ định phù hợp để hoàn thành câu

    1. Pass me ……….. magazine, please. 2. Look! I have ……….. photo of Joan in my wallet. 3. Look at ……….. magazine here. It’s great. 4. Pass me ……….. pencils. They are on the desk. 5. Come here. Is ……….. your key? 6. Who’s ……….. person in the street? 7. Give me ……….. books, please. 8. ……….. questions are difficult. Can you help me? 9. ……….. is my brother, Jack. 10. ……….. are my sisters, Olivia and Jenny. 11. Come here. Look at ……….. picture. 12. Look at ……….. clouds.

    Bài 3: Viết lại những câu sau bằng cách thay đổi đại từ số ít sang đại từ số nhiều

    Ex: This car is new. => These cars are new. 1. This orange is very nice. ______________________ 2. That student writes well. ______________________ 3. That house is near the beach. ______________________ 4. This book belongs to George. ______________________ 5. That dog barks all night. ______________________ 6. That computer is old. ______________________ 7. This lesson is very difficult. ______________________ 8. That person sings badly. ______________________ 9. This exercise is easy. ____...

    Bài 5: 1. DA - Thosecattle are running away. 2. DP - Thisis the last straw. 3. DA - I gave you thosebooks yesterday. 4. DP - I will forget thisif I don’t write it down. 5. DA - Theseactors are very skilled. 6. DP - I can readily see that. 7. DA - This fruit is rotten. 8. DA - Give me thathat. 9. DP - Thatis all there is. 10. DP - Thoseare stinky. B...

  5. Đại Việt (大越, IPA: [ɗâjˀ vìət]; literally Great Việt), was a Vietnamese monarchy in eastern Mainland Southeast Asia from the 10th century AD to the early 19th century, centered around the region of present-day Hanoi.

  6. Từ điển Lạc Việt - Tra từ điển và dịch thuật trực tuyến

  1. People also search for