Yahoo Web Search

Search results

  1. Wikipedia tiếng Việt là phiên bản tiếng Việt của Wikipedia. Website lần đầu kích hoạt vào tháng 11 năm 2002 và chỉ có bài viết đầu tiên của dự án là bài Internet Society. [1] Wikipedia tiếng Việt không có thêm bài viết nào cho đến tháng 10 năm 2003 khi Trang Chính ra mắt. [2]

  2. Incoterms 2010 định nghĩa DAP (viết tắt của tiếng Anh: Delivered at Place, nghĩa là Giao tại nơi đến) - người bán giao hàng khi hàng hóa được đặt theo ý của người mua trên phương tiện vận chuyển đến sẵn sàng để dỡ hàng tại địa điểm đích.

  3. Liên quan đến, đặc điểm của hoặc nằm ở vùng ngoại ô của một thành phố. Relating to or characteristic of or situated on the outskirts of a city. Ví dụ. Her suburban neighborhood is peaceful and family-friendly. Khu vực ngoại ô của cô ấy yên bình và thân thiện với gia đình. Tập phát âm.

  4. Nội dung. SUBURBAN ý nghĩa, định nghĩa, SUBURBAN là gì: 1. relating to a suburb: 2. used to suggest that something is boring and has no excitement: 3…. Tìm hiểu thêm.

  5. "suburban" như thế nào trong Tiếng Việt? Kiểm tra bản dịch của "suburban" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe: ngoại ô, thuộc ngoại ô. Câu ví dụ: We are about to burst through the corn pines of this suburban life. ↔ Chúng ta tới từ ngoại ô có cuộc sống khác.

  6. Wiktionary tiếng Việt mang mục đích giải nghĩa mọi từ của mọi ngôn ngữ trên thế giới thông qua định nghĩa và mô tả bằng tiếng Việt. Để tìm định nghĩa từ trong các ngôn ngữ khác, mời bạn truy cập vào trang ngôn ngữ tương ứng của Wiktionary.

  7. Bản dịch của suburban. trong tiếng Trung Quốc (Phồn thể) 近郊住宅區的, 城郊的, 平淡乏味的…. Xem thêm. trong tiếng Trung Quốc (Giản thể) 近郊住宅区的, 城郊的, 平淡乏味的…. Xem thêm. trong tiếng Tây Ban Nha. residencial, suburbana, de los suburbios….

  1. Late nights? No problem! Enjoy later nights at our café

  1. People also search for