Yahoo Web Search

Search results

      • Tính từ (thuộc) khu ngoại ô; trong khu ngoại ô a suburban street một phố ở ngoại ô (nghĩa xấu) cục bộ; địa phương Hạn chế; hẹp hòi; ngu đần; tầm thường (cái nhìn) a rather suburban attitude to life một thái độ có phần hẹp hòi đối với cuộc sống
  1. Wikipedia tiếng Việt là phiên bản tiếng Việt của Wikipedia. Website lần đầu kích hoạt vào tháng 11 năm 2002 và chỉ có bài viết đầu tiên của dự án là bài Internet Society. [1] Wikipedia tiếng Việt không có thêm bài viết nào cho đến tháng 10 năm 2003 khi Trang Chính ra mắt. [2]

  2. Việt Nam, chủ yếu có ba vùng phương ngữ chính: phương ngữ Bắc (Bắc Bộ), phương ngữ Trung (Bắc Trung Bộ), phương ngữ Nam (Nam Trung Bộ và Nam Bộ). Người Kinh ở ngoài Việt Nam cũng có phương ngữ riêng, ví dụ như tiếng Kinh tại Trung Quốc hay tại Hoa Kỳ.

  3. Tìm tất cả các bản dịch của suburb trong Việt như ngoại thành, ngoại ô, vùng ven đô và nhiều bản dịch khác.

  4. Việt Nam, quốc hiệu là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, [11] là một quốc gia nằm ở cực Đông của bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam Á, giáp với Lào, Campuchia, Trung Quốc, biển Đông và vịnh Thái Lan.

  5. SUBURBAN ý nghĩa, định nghĩa, SUBURBAN là gì: 1. relating to a suburb: 2. used to suggest that something is boring and has no excitement: 3…. Tìm hiểu thêm.

  6. Bản dịch của suburban. trong tiếng Trung Quốc (Phồn thể) 近郊住宅區的, 城郊的, 平淡乏味的…. Xem thêm. trong tiếng Trung Quốc (Giản thể) 近郊住宅区的, 城郊的, 平淡乏味的…. Xem thêm. trong tiếng Tây Ban Nha. residencial, suburbana, de los suburbios….

  7. Kiểm tra bản dịch của "suburban" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe: ngoại ô, thuộc ngoại ô. Câu ví dụ: We are about to burst through the corn pines of this suburban life. ↔ Chúng ta tới từ ngoại ô có cuộc sống khác.

  1. Immerse yourself in an artistic vibe. Relax at our homely café

  1. People also search for