Yahoo Web Search

  1. Find Info You May Not See Elsewhere With Peoplelooker®. Easy Online Background Reports. We Found THI TU's Public Records, Phone, Address, Social Media & More.

Search results

  1. Bài tập thì hiện tại tiếp diễn có đáp án. Bài tập 1: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc. Bài tập 2: Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng. Bài tập 3: Hoàn thành câu với thì hiện tại tiếp diễn. Bài tập 4: Bài tập trắc nghiệm với thì hiện tại tiếp diễn. Bài 5 ...

    • Thì hiện tại Tiếp Diễn (Present Continuous) Là gì?
    • Ví dụ Về Thì hiện tại Tiếp Diễn
    • Cấu Trúc Thì hiện tại Tiếp Diễn Trong Tiếng Anh
    • Dấu Hiệu Nhận Biết Thì hiện tại Tiếp Diễn
    • Cách dùng Thì hiện tại Tiếp Diễn Trong Tiếng Anh
    • Cách Chia Động Từ V-ing ở Thì hiện tại Tiếp Diễn
    • Một Số Động Từ Không Chia ở Thì hiện tại Tiếp Diễn
    • Phân Biệt Thì hiện tại Tiếp Diễn và Các Thì Tiếp Diễn Khác
    • Bài Tập Thì hiện tại Tiếp Diễn
    • Thực Hành sử Dụng Thì hiện tại Tiếp Diễn Trong Giao Tiếp với Elsa Speak

    Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous Tense) dùng để diễn tả sự việc/hành động xảy ra lúc đang nói hay xung quanh thời điểm nói. Hành động/sự việc đó vẫn chưa chấm dứt, còn tiếp tục diễn ra. Ví dụ: 1. She is cooking dinner for her family. (Cô ấy đang nấu bữa tối cho gia đình.) 2. They are watching a movie together. (Họ đang xem phim cùng nhau....

    Dưới đây là một số ví dụ để bạn hiểu hơn về định nghĩa, cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn: 1. Are we having a meeting tomorrow? (Chúng ta có họp vào ngày mai không?) 2. Hoa is making coffee for her father. (Hoa đang pha cà phê cho bố của cô ấy.) 3. Is Tom doing his homework? (Có phải Tom đang làm bài tập về nhà không?) 4. He is not answering my c...

    Công thức thì hiện tại tiếp diễn: 1. Thể khẳng định: S + am/is/are + V-ing 2. Thể phủ định: S + am/is/are + not + V-ing 3. Thể nghi vấn (yes/no): Am/Is/Are + S + V-ing? 4. Câu hỏi: Wh- + am/is/are + (not) + S + V-ing?

    Để nhận biết thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous), bạn có thể căn cứ vào một số dấu hiệu nhận biết sau:

    1. Diễn tả một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói. Ví dụ: It’s raining now. (Trời đang mưa) She is watching a movie. (Cô ấy đang xem phim). 2. Thì hiện tại tiếp diễn còn được sử dụng trong trường hợp cần đề cập đến một hành động hoặc sự việc đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải xảy ra ngay lúc nói. Ví dụ: Tom is looking for a job. (To...

    Hầu hết động từ ở thì hiện tại tiếp diễn sẽ thêm đuôi “ing”. Tuy nhiên, có một số trường hợp cần biến đổi từ gốc trước khi thêm “ing”, cụ thể như sau:

    Dưới đây là những động từ không chia ở “V-ing” ở thì hiện tại tiếp diễn. 1. Động từ thể hiện cảm xúc và tinh thần 1. believe: tin tưởng 2. doubt: nghi ngờ 3. hate: ghét 4. imagine: tưởng tượng 5. know: biết 6. (dis) like: thích/không thích 7. love: yêu 8. prefer: thích hơn 9. realise: nhận ra 10. recognise: công nhận 11. remember: nhớ 12. suppose: ...

    Để làm đúng bài tập cũng như giao tiếp đúng ngữ pháp, bạn cần phân biệt rõ ràng cấu trúc, cách dùng của thì hiện tại tiếp diễn với các thì tiếp diễn khác, cụ thể như sau:

    Bài 1: Chia động từ trong ngoặc để hoàn thành câu hiện tại tiếp diễn

    1. Lan (talk) on the phone now. 2. (You / sleep)? 3. Marry (do) her homework right now. 4. These kids (play) in the garden now. 5. Someone (wait) to talk to you. 6. My wife (not cook) today. 7. (Lucas / study) for his exam now? 8. (Ryan / play) the piano now? 9. Anne and I (paint) the fences today. 10. Andrea (help) me at present. 11. My children (not listen) to the radio now. 12. Selena (not drink) coffee now. 13. I (vacuum) the carpet right now. 14. My mother (watch) TV now.

    Bài 2: Viết lại những câu hiện tại tiếp diễn sau đây dựa vào những từ cho sẵn.

    1. My/ mom/ water/ some plants/ the/ garden. 2. My/ sister/ play/ guitar/. 3. Jane/ have/ dinner/ her/ boyfriend/ a/ restaurant. 4. We/ ask/ a/ man/ about/ the/ way/ the/ train/ station. 5. My/ nephew/ draw/ a/ beautiful/ picture

    Bài 3: Bài tập chia động từ theo thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn lớp 6

    1. Every morning, the sun (rise) in the east. 2. My sister (work) as a nurse in a hospital. 3. The cat (sit) on the mat and (look) out the window. 4. I (not like) to cook, but I (enjoy) eating out. 5. The train (leave) for New York at 10 o’clock every night. 6. I (usually go) to the gym on Tuesdays and Fridays. 7. The students (write) an exam at the moment. 8. What time (the bank open)? 9. I (learn) how to speak Spanish at the moment. 10. Look! The girl (wear) a beautiful dress.

    Để ghi nhớ và sử dụng thành thạo thì hiện tại tiếp diễn, bên cạnh việc nắm vững các công thức cũng như làm thật nhiều bài tập liên quan thì thực hành nói cũng là phương pháp hết sức cần thiết. Thông qua các bài luyện tập gần gũi thực tế và có tính ứng dụng cao của ELSA Speak, bạn không chỉ dễ dàng ghi nhớ các nội dung quan trọng mà còn sử dụng các ...

  2. Dec 28, 2022 · Bài 1. Người học hoàn thành câu với thì hiện tại tiếp diễn theo cấu trúc đã học: am/ is/ are + V-ing. 1. am doing. Trạng ngữ “right now” là trạng ngữ chỉ thời gian, diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói, là một dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn ...

  3. 2 days ago · Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous Tense) là một trong những thì quan trọng và thường gặp trong tiếng Anh. Thì này được sử dụng để giúp bạn diễn đạt các sự kiện đang diễn ra tại thời điểm nói. Trong bài viết này, DOL sẽ cung cấp những nội dung chính cần biết về thì hiện tại tiếp diễn. 1. Công ...

    • qui nguyen thi nguyen tu dien vien toan giao tiep1
    • qui nguyen thi nguyen tu dien vien toan giao tiep2
    • qui nguyen thi nguyen tu dien vien toan giao tiep3
    • qui nguyen thi nguyen tu dien vien toan giao tiep4
    • qui nguyen thi nguyen tu dien vien toan giao tiep5
  4. 2. Sử dụng trong bài thi IELTS. Thì Hiện tại tiếp diễn có thể được sử dụng để diễn tả sự thật về một ai đó (chủ yếu là nghề nghiệp) trong Speaking Part 1 và thậm chí cả Part 2, nếu bạn được yêu cầu miêu tả về một người bạn yêu mến/ ngưỡng mộ và bạn phải ...

    • (090) 341-1666
  5. Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn. 1. Diễn tả sự việc/ hành động đang xảy ra tại thời điểm nói. 2. Diễn tả sự việc/ hành động đang xảy ra không nhất thiết tại thời điểm nói. 3. Diễn tả sự việc/ hành động sắp xảy ra trong tương lai gần. 4. Diễn tả một sự ...

  6. Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm chúng ta nói, và hành động đó vẫn chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra). 2. Một số ví dụ thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) Các ví dụ về thì hiện ...

  1. Jump Queues with Skip the Line Tickets. Instant Confirmation & E-Tickets Available. Full Refund if You Cancel at least 24 Hours in Advance. Book Now. Do More with Viator.

  1. People also search for