Search results
Wikipedia tiếng Latinh (tiếng Latinh: Vicipaedia Latina) là phiên bản tiếng Latinh của Wikipedia, một bách khoa toàn thư mở. Phiên bản này đạt được con số 125.669 bài viết vào ngày 12 tháng 12 năm 2016. [1] Vào thời điểm hiện tại, tháng 10 năm 2024, phiên bản này có tổng cộng tất ...
Tiếng Latinh là ngôn ngữ giao tiếp quốc tế, học thuật và khoa học cho đến tận thế kỷ 18, khi các tiếng thổ ngữ của từng vùng địa phương hoặc quốc gia (bao gồm cả các ngôn ngữ Rôman) thay thế nó.
- Danh Từ
- Đại Từ
- Tính Từ
- Động Từ
Danh từlà tên của một người, một nơi chốn, hoặc một vật. Danh từ riênglà tên riêng của người, vật, hoặc nơi chốn. Proper Danh từ thườnglà một tên có thể được cung cấp cho bất kỳ một cái nào thuộc một lớp của các vật thể. Danh từ tập hợplà một tên mà có thể được cung cấp cho một nhóm của các vật thể, dù cho bản thân nó thuộc số ít. Động danh từlà tê...
Đại từlà một từ dùng để thay thế cho một danh từ hoặc một đại từ khác. Danh từ mà được một đại từ thế chỗ, được gọi là từ đi trước (antecēdere; en: antecedent). Vì thế, trong câu: 1. John đi đến trường, nhưng cậu takhông học thì danh từ John là từ đi trước của cậu ta. Từ đi trước là một trường hợp phân biệt với một đại từ quan hệ. Cả trong Latinh l...
Tính từlà một từ được dùng để chỉ tính chất hoặc giới hạn của danh từ hoặc đại từ Những từ a, an, và the (trong tiếng Anh) thực sự là những tính từ giới hạn, còn được gọi là mạo từ Tiếng Latinh không dùng mạo từ Tính từ chữ sốchỉ thị có bao nhiêu người hoặc vật được nói đến. Chúng cũng là các số nguyên (cardinal) biểu thị số lượng. và các số thứ tự...
Động từlà một từ dùng để chỉ về hoạt động của một người, một nơi chốn, hoặc một sự vật. Động từ có một bổ ngữ để bổ nghĩa cho nó được gọi là ngoại động từ(transitive / used transitively) Động từ không có bổ ngữ được gọi là nội động từ(intransitive) 1. Chú ý: có những động từ khi ở dạng này, khi ở dạng kia. 1.1. Gió thổituyết và mặt chúng tôi 1.2. G...
Tiếng Latinh cổ điển (tiếng Latinh: Latinitas[chú thích 1] "thiện ngữ" hoặc Sermo latinus "tiếng nói tốt", tiếng Anh: Classical Latin) là hình thức ngôn ngữ Latinh được các tác gia thời hậu kỳ Cộng hòa La Mã và thời đầu của Đế quốc La Mã công nhận là hình thức ngôn ngữ tiêu chuẩn.
Wiktionary tiếng Việt mang mục đích giải nghĩa mọi từ của mọi ngôn ngữ trên thế giới thông qua định nghĩa và mô tả bằng tiếng Việt. Để tìm định nghĩa từ trong các ngôn ngữ khác, mời bạn truy cập vào trang ngôn ngữ tương ứng của Wiktionary.
Chữ Latinh là loại văn tự chữ cái được sử dụng rộng rãi nhất trên thế giới hiện nay. Lịch sử. Phân bố việc sử dụng chữ Latinh trên thế giới. Phần xanh đậm là các nước chỉ dùng duy nhất chữ Latinh, phần xanh nhạt là các nước sử dụng chữ Latinh làm một trong các loại văn tự.
Tiếng Latinh hay Latin [3] (tiếng Latinh: lingua latīna, IPA: [ˈlɪŋɡʷa laˈtiːna]) là ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ gốc Ý của ngữ hệ Ấn-Âu, ban đầu được dùng ở khu vực quanh thành phố Roma (còn gọi là thành La Mã) thuộc vùng Latium lịch sử (ngày nay là vùng Lazio của Ý).