Yahoo Web Search

Search results

  1. Tiếng Latinh hay Latin[3] (tiếng Latinh: lingua latīna, IPA: [ˈlɪŋɡʷa laˈtiːna]) là ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ gốc Ý của ngữ hệ Ấn-Âu, ban đầu được dùng ở khu vực quanh thành phố Roma (còn gọi là thành La Mã) thuộc vùng Latium lịch sử (ngày nay là vùng Lazio của Ý).

  2. Tiếng Latinh cổ điển (tiếng Latinh: Latinitas[chú thích 1] "thiện ngữ" hoặc Sermo latinus "tiếng nói tốt", tiếng Anh: Classical Latin) là hình thức ngôn ngữ Latinh được các tác gia thời hậu kỳ Cộng hòa La Mã và thời đầu của Đế quốc La Mã công nhận là hình thức ngôn ngữ tiêu chuẩn.

  3. Ngữ pháp tiếng Latinh. Tiếng Latinh trật tự từ ngữ vô cùng mềm dẻo bởi vì cổ ngữ này có rất nhiều biến cách. Trong Latin không có mạo từ xác định hoặc mạo từ không xác định như "a" hoặc "the" trong tiếng Anh.

  4. Tiếng Latinh là ngôn ngữ giao tiếp quốc tế, học thuật và khoa học cho đến tận thế kỷ 18, khi các tiếng thổ ngữ của từng vùng địa phương hoặc quốc gia (bao gồm cả các ngôn ngữ Rôman) thay thế nó.

  5. Bản dịch từ từ điển Tiếng La-tinh - Tiếng Việt, định nghĩa, ngữ pháp. Trong Glosbe, bạn sẽ tìm thấy các bản dịch từ Tiếng La-tinh thành Tiếng Việt đến từ nhiều nguồn khác nhau. Các bản dịch được sắp xếp từ phổ biến nhất đến ít phổ biến hơn. Chúng tôi cố gắng hết sức để đảm bảo rằng mỗi biểu thức đều có định nghĩa hoặc thông tin về phần uốn.

  6. Vietnamese (tiếng Việt) is a Vietic language in the Austroasiatic language family, spoken primarily in Vietnam where it is the national and official language. Vietnamese is spoken natively by around 85 million people, [ 1 ] several times as many as the rest of the Austroasiatic family combined. [ 5 ]

  7. This article contains phonetic transcriptions in the International Phonetic Alphabet (IPA). For an introductory guide on IPA symbols, see Help:IPA. For the distinction between [ ], / / and , see IPA § Brackets and transcription delimiters. Vietnamese uses 22 letters of the ISO basic Latin alphabet.

  1. People also search for