Yahoo Web Search

Search results

  1. Tiếng Latinh hay Latin[ 3 ] (tiếng Latinh: lingua latīna, IPA: [ˈlɪŋɡʷa laˈtiːna]) là ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ gốc Ý của ngữ hệ Ấn-Âu, ban đầu được dùng ở khu vực quanh thành phố Roma (còn gọi là thành La Mã) thuộc vùng Latium lịch sử (ngày nay là vùng Lazio của Ý).

  2. Wikipedia tiếng Latinh (tiếng Latinh: Vicipaedia Latina) là phiên bản tiếng Latinh của Wikipedia, một bách khoa toàn thư mở. Phiên bản này đạt được con số 125.669 bài viết vào ngày 12 tháng 12 năm 2016. [1] Vào thời điểm hiện tại, tháng 10 năm 2024, phiên bản này có tổng cộng tất ...

    • Lịch sử
    • Bảng Chữ Cái Latinh
    • Chữ Cái Latinh Mới Hoàn Toàn
    • Multigraph
    • Từ Nối
    • Dấu Phụ
    • Latinh Hóa
    • Tham Khảo

    Cùng với sự bành trướng của Đế quốc La Mã, chữ Latinh cùng tiếng Latinh cũng mở rộng từ bán đảo Ý sang các vùng lân cận bên bờ Địa Trung Hải. Cho đến cuối thế kỷ XV, chữ Latinh đã phổ biến khắp Tây, Bắc và Trung Âu, chỉ có Đông và Nam Âu vẫn tiếp tục sử dụng chữ Kirin. Ở giai đoạn sau, cùng với quá trình thực dân hóa của các quốc gia châu Âu, chữ L...

    Bảng chữ cái Latinh mở rộng

    Chữ Latinh được điều chỉnh lại cho thích hợp để dùng trong các ngôn ngữ khác, thỉnh thoảng là nhằm thể hiện âm vị không có trong ngôn ngữ khác được viết bằng chữ Latinh. Vì lẽ đó mà người ta tạo ra các cách viết mới để ghi các âm này, thông qua việc thêm dấu phụ lên các chữ cáicó sẵn, ghép nhiều chữ cái lại với nhau, sáng tạo ra chữ cái mới hoàn toàn hoặc gán một chức năng đặc biệt do một bộ đôi hoặc bộ ba chữ cái. Vị trí của các chữ cái mới này trong bảng chữ cái có thể khác nhau, tùy thuộc...

    Bảng chữ cái Latinh và tiêu chuẩn quốc tế

    Vào khoảng thập niên 1960, các ngành công nghiệp máy vi tính và viễn thông ở các quốc gia phát triển đòi hỏi một phương pháp mã hóa ký tự được sử dụng tự do. Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế (ISO) đã tóm lược bảng chữ cái Latinh vào tiêu chuẩn ISO/IEC 646 và dựa trên cách sử dụng phổ biến nhằm mục đích phổ biến rộng rãi tiêu chuẩn này. Do Hoa Kỳ chiếm vị trí thượng tôn trong cả hai ngành công nghiệp trên nên tiêu chuẩn ISO này được xây dựng dựa trên Chuẩn mã trao đổi thông tin Hoa Kỳ (tức ASCII...

    Một số ví dụ về chữ cái Latinh mới hoàn toàn so với chữ cái Latinh chuẩn là các chữ cái wynn ⟨Ƿ/ƿ⟩ và thorn ⟨Þ/þ⟩ của bảng chữ cái Runic, cũng như chữ cái eth⟨Đ/ð⟩ được thêm vào bảng chữ cái tiếng Anh cổ. Một số ngôn ngữ Tây, Trung và Nam Phi dùng một vài chữ cái bổ trợ có cách phát âm giống với ký hiệu ngữ âm tương đương trong bảng ký hiệu ngữ âm ...

    Một diagraph là một cặp chữ cái dùng để ký một âm hoặc một kết hợp các âm không tương ứng với từng chữ cái theo thứ tự trong cặp chữ đó. Chẳng hạn, tiếng Anh có ⟨ch⟩, ⟨ng⟩, ⟨rh⟩, ⟨sh⟩, tiếng Hà Lan có ⟨ij⟩ Tương tự, một trigraph là một bộ gồm ba chữ cái ghép lại, chẳng hạn tiếng Đức có ⟨sch⟩, tiếng Breton có ⟨c’h⟩ hay tiếng Milan có ⟨oeu⟩. Trong ch...

    Từ nối là một liên hiệp hai hay nhiều chữ cái thông thường tạo thành một glyph hoặc một chữ cái mới. Các ví dụ minh họa là ⟨Æ/æ⟩ (bắt nguồn từ ⟨AE⟩, gọi là "ash"), ⟨Œ/œ⟩ (bắt nguồn từ ⟨OE⟩, thỉnh thoảng gọi là "oethel"), ký hiệu viết tắt ⟨&⟩ (từ tiếng Latinh et, nghĩa là "và"), và ký hiệu ⟨ß⟩ ("eszet", bắt nguồn từ ⟨ſz⟩ hoặc ⟨ſs⟩, dạng cổ xưa của c...

    Dấu phụlà một ký hiệu nhỏ có thể xuất hiện ở một vị trí nào đó ở trên, dưới hoặc ngoài chữ cái, chẳng hạn dấu mũ trong chữ cái ⟨â⟩, ⟨ê⟩, ⟨ô⟩ của tiếng Việt hay dấu umlau trong các chữ cái ⟨ä⟩, ⟨ö⟩, ⟨ü⟩ của tiếng Đức. Chức năng chính của dấu là làm thay đổi cách đọc của chữ cái được gắn dấu nhưng nó cũng có thể làm thay đổi cách phát âm của cả âm ti...

    Sau giai đoạn các ngôn ngữ dùng chữ Latinh là tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Bồ Đào Nha phổ biến ra toàn cầu nhờ sự bành trướng của các đế quốc thực dân phương Tây, chữ Latinh đã xuất hiện ở mọi nơi trên thế giới. Các ngôn ngữ hiện không sử dụng phổ biến chữ Latinh để viết như tiếng Nga, tiếng Ả Rập hay tiếng Trung Quốcthường phải ...

    Jensen, Hans (1970). Sign Symbol and Script. London: George Allen and Unwin Ltd. ISBN 0-04-400021-9.. Transl. of Jensen, Hans (1958). Die Schrift in Vergangenheit und Gegenwart. VEB Deutscher Verla...
    Rix, Helmut (1993). “La scrittura e la lingua”. Trong Cristofani, Mauro (hrsg.) (biên tập). Gli etruschi - Una nuova immagine. Firenze: Giunti. tr. S.199-227.
    Sampson, Geoffrey (1985). Writing systems. London (etc.): Hutchinson.
    Wachter, Rudolf (1987). Altlateinische Inschriften: sprachliche und epigraphische Untersuchungen zu den Dokumenten bis etwa 150 v.Chr. Bern (etc.).: Peter Lang.
  3. Tiếng Latinh hay Latin [3] (tiếng Latinh: lingua latīna, IPA: [ˈlɪŋɡʷa laˈtiːna]) là ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ gốc Ý của ngữ hệ Ấn-Âu, ban đầu được dùng ở khu vực quanh thành phố Roma (còn gọi là thành La Mã) thuộc vùng Latium lịch sử (ngày nay là vùng Lazio của Ý).

  4. Sep 1, 2017 · Việt Nam, người nói tiếng Latin nổi tiếng nhất có lẽ là ông Ngô Đình Nhu. Ông từng học ở ngôi trường thuộc hạng danh tiếng nhất nước Pháp: École Nationale des Chartes, nơi Latin là môn học bắt buộc. (Năm 1961, khi ở đỉnh cao quyền lực, ông Nhu có đi qua Paris và gặp gỡ ...

  5. Chữ Latinh, còn gọi là chữ La Mã, là tập hợp bao gồm hai loại chữ cái sau: Các chữ cái ban đầu được dùng để viết tiếng Latinh, về sau còn được dùng để viết các ngôn ngữ khác ngoài tiếng Latinh. Phần lớn các chữ cái có trong chữ Quốc ngữ, chẳng hạn như ba chữ cái ...

  6. Lịch sử phát triển của chữ Quốc ngữ Latin. (Ngày ngày viết chữ) Bài viết này trình bày khái lược quá trình hình thành và phổ biến chữ Quốc ngữ Latin (sau đây gọi là chữ Quốc ngữ), từ khi ra đời đến khi trở thành chữ viết chính thức ở nước ta. 1. Latin hoá tiếng ...

  1. Most Useful Ranking List of Goal setting. Our top lists help you make informed choices quickly

  1. People also search for