Yahoo Web Search

Search results

  1. Tiếng Latinh hay Latin[3] (tiếng Latinh: lingua latīna, IPA: [ˈlɪŋɡʷa laˈtiːna]) là ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ gốc Ý của ngữ hệ Ấn-Âu, ban đầu được dùng ở khu vực quanh thành phố Roma (còn gọi là thành La Mã) thuộc vùng Latium lịch sử (ngày nay là vùng Lazio của Ý).

  2. Tiếng Latinh cổ điển (tiếng Latinh: Latinitas[chú thích 1] "thiện ngữ" hoặc Sermo latinus "tiếng nói tốt", tiếng Anh: Classical Latin) là hình thức ngôn ngữ Latinh được các tác gia thời hậu kỳ Cộng hòa La Mã và thời đầu của Đế quốc La Mã công nhận là hình thức ngôn ngữ tiêu chuẩn.

  3. Tiếng Latinh là tiếng Latinh trong giai đoạn trước năm 75 TCN, trước thời kỳ tiếng Latinh cổ điển. [2] Trong tiếng Latinh hiện đại và tiếng Latinh đương đại, ngôn ngữ này được gọi là prisca Latinitas ("tiếng Latinh cổ đại") thay vì vetus Latina ("tiếng Latinh cổ"), do vetus Latina ...

  4. Wikipedia tiếng Latinh (tiếng Latinh: Vicipaedia Latina) là phiên bản tiếng Latinh của Wikipedia, một bách khoa toàn thư mở. Phiên bản này đạt được con số 125.669 bài viết vào ngày 12 tháng 12 năm 2016. [1]

  5. Chữ Latinh là loại văn tự chữ cái được sử dụng rộng rãi nhất trên thế giới hiện nay. Lịch sử. Phân bố việc sử dụng chữ Latinh trên thế giới. Phần xanh đậm là các nước chỉ dùng duy nhất chữ Latinh, phần xanh nhạt là các nước sử dụng chữ Latinh làm một trong các loại văn tự.

  6. Tiếng Latinh thông tục (tiếng Latinh: sermo vulgaris, tiếng Anh: Vulgar Latin) hay còn được gọi là tiếng Latinh bình dân[1] hoặc Latinh khẩu ngữ,[2] là một phổ rộng bao gồm nhiều phương ngữ xã hội của tiếng Latinh được nói tại khu vực xung quanh bồn địa Địa Trung Hải trong và sau thời kỳ Đế quốc La Mã. [3] .

  7. Latin hoá tiếng Việt và sự hình thành chữ Quốc ngữ từ thế kỷ XVI – XVIII. Vào thế kỷ XVI, khi nền đại thương nghiệp thế giới phát triển, thì các sứ giả, thương nhân phương Tây, các thừa sai đạo Thiên Chúa đã theo những thương thuyền đi khắp thế giới mà tới nước ta, ở cả Đàng Trong và Đàng Ngoài.

  1. People also search for