Search results
Knocked Up is a 2007 American romantic comedy film written, produced and directed by Judd Apatow, and starring Seth Rogen, Katherine Heigl, Paul Rudd, Leslie Mann, Jay Baruchel, Jonah Hill, Jason Segel and Martin Starr.
Thảm sát Huế Tết Mậu Thân. Một phần của Chiến tranh Việt Nam. Một thiếu nữ đang cầm di ảnh của nạn nhân trong vụ thảm sát. Địa điểm. Huế, Thừa Thiên Huế, Việt Nam Cộng hòa. Thời điểm. 30 tháng 1 – 28 tháng 2 năm 1968. Loại hình. Thảm sát.
Knocked Up is a 2007 American romantic comedy film written, produced and directed by Judd Apatow, and starring Seth Rogen, Katherine Heigl, Paul Rudd, Leslie Mann, Jay Baruchel, Jonah Hill, Jason Segel and Martin Starr.
Dated intransitive to become exhausted or worn out to fail of strength to become wearied as with labor to give out. Ví dụ. She knocked up after studying for IELTS writing for hours. Cô ấy mệt mỏi sau khi học viết IELTS trong vài giờ. Tập phát âm.
nˈɑkədˌʌp. AI Tập phát âmTập phát âm. 01. Thuật ngữ không chính thức cho việc mang thai. Informal term for being pregnant. Ví dụ. Sarah is knocked-up and excited about her baby shower next month. Sarah có thai và rất hào hứng về buổi tiệc tắm bé tháng tới. Tập phát âm. John's sister is not knocked-up; she is just gaining weight.
Ví dụ sử dụng: knocked up Palmer ended up starting all 16 of the Bengals' regular season games, missing only one snap, due to his getting the wind knocked out of him. Palmer đã bắt đầu tất cả 16 trận đấu thường xuyên trong mùa giải của Bengals, chỉ bỏ lỡ một khoảnh khắc, do bị gió đánh gục.
This summer's big hit, Knocked Up, is the latest in a new genre of romantic comedies in which an unappealing hero gets together with a gorgeous, successful woman.