Yahoo Web Search

  1. Discover BUas online! Explore our programmes, join a webinar, take a quiz or ask a student. Study Built Environment, Facility, Games, Hotel, Leisure, Logistics, Media, Tourism or AI.

    • Meet us

      Visit our Open Day

      Or check the website for more info

    • Study at BUas

      Lees meer over de studie van-Breda

      University of Applied Sciences

  2. Book Cheap Flights by Comparing 500+ Airlines. Price Match Promise. Book with Confidence on OneTravel®. Save up to $15 on our Booking Fees.

    One way - $29.00 - View more items

Search results

  1. Các kiểu gia đình trong tiếng Anh. 1. Extended family. Gia đình nhiều thế hệ (extended family) là gia đình bao gồm nhiều thế hệ (ông bà, bố mẹ, con cháu …) cùng chung sống. Đây là kiểu gia đình truyền thống và vẫn khá phổ biến ở vùng nông thôn Việt Nam.

  2. Chủ đề gia đình trong tiếng Anh rất phổ biến và thường được sử dụng để giúp người học làm quen với những từ vựng cơ bản. Dưới đây là tổng hợp chi tiết về từ vựng và các mẫu câu liên quan đến chủ đề gia đình giúp bạn tự tin giao tiếp.

  3. Jun 18, 2023 · Các kiểu gia đình trong tiếng Anh. Dưới đây là danh sách những loại gia đình trong tiếng Anh: Dysfunctional family: gia đình không êm ấm (các thành viên trong gia đình không yêu thương nhau, hay tranh chấp, cãi vã…) Broken home: gia đình tan vỡ

  4. Mar 1, 2024 · Khám phá các từ vựng tiếng Anh về gia đình đa dạng và chi tiết, giúp bạn mở rộng vốn từ vựng và giao tiếp hiệu quả về chủ đề quan trọng này.

    • (1)
  5. Các cụm từ về gia đình trong tiếng Anh thường được sử dụng để miêu tả mối quan hệ, tình cảm và các hoạt động hàng ngày trong gia đình. Dưới đây là một số cụm từ phổ biến mà bạn có thể áp dụng trong giao tiếp:

  6. các kiểu gia đình trong tiếng anh. Nuclear family. Click the card to flip 👆. (n): Gia đình hạt nhân ( gồm cha mẹ và các con (chưa kết hôn)) Click the card to flip 👆. 1 / 16.

  7. Dưới đây là một số từ vựng về các thành viên trong gia đình bằng tiếng Anh là những từ vựng cơ bản. Bạn giao tiếp về chủ đề gia đình thì phải có các từ vựng này.

  1. People also search for