Search results
Các kiểu gia đình trong tiếng Anh. 1. Extended family. Gia đình nhiều thế hệ (extended family) là gia đình bao gồm nhiều thế hệ (ông bà, bố mẹ, con cháu …) cùng chung sống. Đây là kiểu gia đình truyền thống và vẫn khá phổ biến ở vùng nông thôn Việt Nam.
Jun 18, 2023 · Các kiểu gia đình trong tiếng Anh. Dưới đây là danh sách những loại gia đình trong tiếng Anh: Dysfunctional family: gia đình không êm ấm (các thành viên trong gia đình không yêu thương nhau, hay tranh chấp, cãi vã…) Broken home: gia đình tan vỡ
Aug 26, 2024 · Để trình bày về chủ đề này bằng tiếng Anh, việc nắm vững từ vựng liên quan đến gia đình là rất cần thiết. Trong bài viết dưới đây, hãy cùng MochiMochi tìm hiểu chi tiết về từ vựng trong chủ đề này, giúp bạn vận dụng thành thạo trong thực tế nhé.
- Các Từ vựng Về Các Thành Viên Trong Gia Đình Bằng Tiếng Anh
- Từ vựng Tiếng Anh Về Mối Quan Hệ Trong Gia Đình
- Các Loại Từ vựng Khác Về Gia Đình
- Một Số Cụm Từ Về Gia Đình Trong Tiếng Anh
- Các Câu Giao Tiếp Cần Nhớ Về chủ Đề Gia Đình
- Các Thành Ngữ Tiếng Anh Về Gia Đình
- Cách Nhớ Từ vựng Về Gia Đình Nhanh chóng, Dễ dàng
Dưới đây là một số từ vựng về các thành viên trong gia đình bằng tiếng Anh là những từ vựng cơ bản. Bạn giao tiếp về chủ đề gia đình thì phải có các từ vựng này. 1. Father (Dad/ Daddy) /ˈfɑːðə(r)/: bố 2. Mother (Mom/Mum) /ˈmʌðə(r)/: Mẹ 3. Son /sʌn/: Con trai 4. Daughter /ˈdɔːtə(r)/: Con gái 5. Parent /ˈpeərənt/: Bố mẹ 6. Child (Số nhiều là Children...
Hiện nay, tùy vào số thành viên, tính chất mà người ta chia thành các kiểu gia đình khác nhau. Bạn cần tìm hiểu về các kiểu gia đình và từ vựng liên quan để dễ dàng sử dụng.
Thế giới từ vựng về gia đình rất đa dạng. Ngoài các từ vựng về thành viên trong gia đình, bạn có thể tìm hiểu thêm các từ vựng sau. 1. Family tree: sơ đồ gia đình, để chỉ mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình. 2. Distant relative: họ hàng xa (cũng thuộc trong họ hàng nhưng ko gần gũi) 3. Loving family- close-knit family : gia đình êm ấm (m...
Khi nói về gia đình, bạn không thể bỏ qua các cụm từ về gia đình thường dùng sau. Chúng sẽ được giới thiệu đi kèm ví dụ để dễ dàng theo dõi và ghi nhớ. 1. Take care of = Look after: chăm sóc Ví dụ: Taking care of family is a tough work. ( Chăm sóc gia đình là một công việc rất khó khăn.) 1. Take after: trông giống Ví dụ: My sister really takes afte...
Chắc chắn các tình huống hội thoại liên quan gia đình sẽ rất phổ biến. Bạn cũng cần trang bị thêm vài câu giao tiếp với chủ đề này nhằm dễ dàng trò chuyện hơn.
Với chủ đề gia đình, có một số thành ngữ bạn nên tìm hiểu và sử dụng như sau: 1. To run in the family Nghĩa đen “chảy/xuyên suốt trong một gia đình”. Có thể hiểu là sự di truyền hoặc một tính cách giống nhau của các thành viên trong một gia đình. 1. Like father, like son Like father, like son có nghĩa là cha nào con nấy. 1. Like two peas in the sam...
Muốn giao tiếp, muốn nói được về chủ đề gì thì bạn cần nắm từ vựng về chủ đề đó. Với chủ đề gia đình cũng thế, bạn cần phải nhớ từ vựng mới giao tiếp tốt được. Vì thế, bạn rất cần áp dụng cách học theo các bước sau.
Mar 1, 2024 · Khám phá các từ vựng tiếng Anh về gia đình đa dạng và chi tiết, giúp bạn mở rộng vốn từ vựng và giao tiếp hiệu quả về chủ đề quan trọng này.
- (1)
D/ Các kiểu gia đình trong tiếng Anh. Dưới đây là các loại gia đình trong tiếng Anh: Nuclear family /ˈnu·kli·ər ˈfæm·ə·li/ (n): Gia đình hạt nhân; Extended family /ɪkˈsten·dɪd ˈfæm·ə·li/(n): Đại gia đình; Single parent /ˈsɪŋ.ɡəl ˈper.ənt/ (n): Bố/mẹ đơn thân
Học một số từ tiếng Anh liên quan đến gia đình, bao gồm tên của các thành viên trong gia đình và một số từ liên quan đến đám cưới. 88 thuật ngữ từ vựng với âm thanh.