Search results
Family
- Từ "gia đình" trong tiếng Anh là "family". Gia đình là một khái niệm rất quan trọng trong nhiều nền văn hóa, đại diện cho một nhóm người có mối quan hệ thân thiết với nhau, thường gồm có cha mẹ và con cái. Gia đình có thể mở rộng để bao gồm ông bà, cô, chú, bác và các thành viên khác.
Các kiểu gia đình trong tiếng Anh. 1. Extended family. Gia đình nhiều thế hệ (extended family) là gia đình bao gồm nhiều thế hệ (ông bà, bố mẹ, con cháu …) cùng chung sống. Đây là kiểu gia đình truyền thống và vẫn khá phổ biến ở vùng nông thôn Việt Nam. Các thành viên trong gia ...
Jun 18, 2023 · Các kiểu gia đình trong tiếng Anh. Dưới đây là danh sách những loại gia đình trong tiếng Anh: Dysfunctional family: gia đình không êm ấm (các thành viên trong gia đình không yêu thương nhau, hay tranh chấp, cãi vã…) Broken home: gia đình tan vỡ
Chủ đề gia đình trong tiếng Anh rất phổ biến và thường được sử dụng để giúp người học làm quen với những từ vựng cơ bản. Dưới đây là tổng hợp chi tiết về từ vựng và các mẫu câu liên quan đến chủ đề gia đình giúp bạn tự tin giao tiếp.
Dưới đây là một số loại gia đình thường gặp và cách gọi chúng bằng tiếng Anh. Nuclear Family: Gia đình hạt nhân, gồm bố mẹ và con cái. Đây là loại gia đình phổ biến nhất trong xã hội hiện đại. Extended Family: Gia đình mở rộng, bao gồm ông bà, cô chú, và họ hàng ...
- Các Từ vựng Về Các Thành Viên Trong Gia Đình Bằng Tiếng Anh
- Từ vựng Tiếng Anh Về Mối Quan Hệ Trong Gia Đình
- Các Loại Từ vựng Khác Về Gia Đình
- Một Số Cụm Từ Về Gia Đình Trong Tiếng Anh
- Các Câu Giao Tiếp Cần Nhớ Về chủ Đề Gia Đình
- Các Thành Ngữ Tiếng Anh Về Gia Đình
- Cách Nhớ Từ vựng Về Gia Đình Nhanh chóng, Dễ dàng
Dưới đây là một số từ vựng về các thành viên trong gia đình bằng tiếng Anh là những từ vựng cơ bản. Bạn giao tiếp về chủ đề gia đình thì phải có các từ vựng này. 1. Father (Dad/ Daddy) /ˈfɑːðə(r)/: bố 2. Mother (Mom/Mum) /ˈmʌðə(r)/: Mẹ 3. Son /sʌn/: Con trai 4. Daughter /ˈdɔːtə(r)/: Con gái 5. Parent /ˈpeərənt/: Bố mẹ 6. Child (Số nhiều là Children...
Hiện nay, tùy vào số thành viên, tính chất mà người ta chia thành các kiểu gia đình khác nhau. Bạn cần tìm hiểu về các kiểu gia đình và từ vựng liên quan để dễ dàng sử dụng.
Thế giới từ vựng về gia đình rất đa dạng. Ngoài các từ vựng về thành viên trong gia đình, bạn có thể tìm hiểu thêm các từ vựng sau. 1. Family tree: sơ đồ gia đình, để chỉ mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình. 2. Distant relative: họ hàng xa (cũng thuộc trong họ hàng nhưng ko gần gũi) 3. Loving family- close-knit family : gia đình êm ấm (m...
Khi nói về gia đình, bạn không thể bỏ qua các cụm từ về gia đình thường dùng sau. Chúng sẽ được giới thiệu đi kèm ví dụ để dễ dàng theo dõi và ghi nhớ. 1. Take care of = Look after: chăm sóc Ví dụ: Taking care of family is a tough work. ( Chăm sóc gia đình là một công việc rất khó khăn.) 1. Take after: trông giống Ví dụ: My sister really takes afte...
Chắc chắn các tình huống hội thoại liên quan gia đình sẽ rất phổ biến. Bạn cũng cần trang bị thêm vài câu giao tiếp với chủ đề này nhằm dễ dàng trò chuyện hơn.
Với chủ đề gia đình, có một số thành ngữ bạn nên tìm hiểu và sử dụng như sau: 1. To run in the family Nghĩa đen “chảy/xuyên suốt trong một gia đình”. Có thể hiểu là sự di truyền hoặc một tính cách giống nhau của các thành viên trong một gia đình. 1. Like father, like son Like father, like son có nghĩa là cha nào con nấy. 1. Like two peas in the sam...
Muốn giao tiếp, muốn nói được về chủ đề gì thì bạn cần nắm từ vựng về chủ đề đó. Với chủ đề gia đình cũng thế, bạn cần phải nhớ từ vựng mới giao tiếp tốt được. Vì thế, bạn rất cần áp dụng cách học theo các bước sau.
Học tiếng Anh qua chủ đề gia đình là một cách hiệu quả để mở rộng vốn từ vựng, cải thiện kỹ năng giao tiếp và hiểu sâu hơn về văn hóa. Dưới đây là các bước học tiếng Anh liên quan đến gia đình mà bạn có thể thực hiện: Học từ vựng cơ bản về gia đình:
Mar 1, 2024 · Khám phá các từ vựng tiếng Anh về gia đình đa dạng và chi tiết, giúp bạn mở rộng vốn từ vựng và giao tiếp hiệu quả về chủ đề quan trọng này.