Yahoo Web Search

Search results

  1. Nhằm mục đích giúp các bạn có thêm tài liệu tự học Từ vựng Tiếng Anh, VietJack biên soạn Từ vựng về các kiểu gia đình trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết nhất. Các kiểu gia đình trong tiếng Anh. 1. Extended family.

  2. Trong tiếng Anh, việc hiểu và sử dụng đúng từ vựng về các thành viên trong gia đình là rất quan trọng. Dưới đây là bảng từ vựng cơ bản về các thành viên trong gia đình, từ mối quan hệ gần gũi nhất như cha mẹ, anh chị em, đến các thành viên khác như ông bà, cô chú ...

  3. Dưới đây là một số loại gia đình thường gặp và cách gọi chúng bằng tiếng Anh. Nuclear Family: Gia đình hạt nhân, gồm bố mẹ và con cái. Đây là loại gia đình phổ biến nhất trong xã hội hiện đại. Extended Family: Gia đình mở rộng, bao gồm ông bà, cô chú, và họ hàng ...

  4. Chủ đề gia đình trong tiếng Anh rất phổ biến và thường được sử dụng để giúp người học làm quen với những từ vựng cơ bản. Dưới đây là tổng hợp chi tiết về từ vựng và các mẫu câu liên quan đến chủ đề gia đình giúp bạn tự tin giao tiếp.

  5. Jun 18, 2023 · Các kiểu gia đình trong tiếng Anh. Dưới đây là danh sách những loại gia đình trong tiếng Anh: Dysfunctional family: gia đình không êm ấm (các thành viên trong gia đình không yêu thương nhau, hay tranh chấp, cãi vã…) Broken home: gia đình tan vỡ

  6. Mar 1, 2024 · Khám phá các từ vựng tiếng Anh về gia đình đa dạng và chi tiết, giúp bạn mở rộng vốn từ vựng và giao tiếp hiệu quả về chủ đề quan trọng này.

  7. gia đình ruột thịt (bao gồm ba, mẹ & anh chị em ruột) Loving family=close-knit family : gia đình êm ấm (mọi thành viên trong gia đình đều yêu thương nhau, có quan hệ tốt)

  1. pdffiller.com has been visited by 1M+ users in the past month

    Edit, Fill & eSign PDF Documents Online. No Downloads Needed. Get Started Now. Best PDF Fillable Form Builder. Professional Toolset. Quick and Simple. Subscribe for more

    30 Days Free Trial - From $0.00 - View more items
  1. People also search for