Yahoo Web Search

Search results

  1. Giao thông công cộng đô thị. Phương tiện giao thông công cộng ở Kaliningrad bao gồm xe buýt, xe điện, xe điện, taxi và các tuyến đường sắt của thành phố. Vào ngày 21 tháng 3 năm 2010, một kế hoạch giao thông công cộng mới có hiệu lực.

  2. Tham khảo. Kaliningrad (tỉnh) 54°48′B 21°25′Đ. Kaliningrad (tiếng Nga: Калинингра́дская о́бласть, Kaliningradskaya oblast), là một chủ thể liên bang của Nga (một tỉnh) nằm trên eo biển Baltic. Dân số: 968.200 (2004) và 955.281 (điều tra 2002); 871.283 (điều tra 1989). Diện tích 15.125 km2.

  3. www.wikiwand.com › vi › KaliningradKaliningrad - Wikiwand

    Kaliningrad, trước năm 1946 được gọi là Königsberg, là thành phố lớn nhất và là trung tâm hành chính của Kaliningrad Oblast, Oblast cực tây của Nga. Thành phố nằm trên sông Pregolya, ở đầu đầm phá Vistula trên biển Baltic, với dân số 489.359 cư dân, lên đến 800.000 cư dân trong quần thể đô thị.

  4. Kaliningrad là một thành phố ở phía tây bắc nước Nga, trung tâm hành chính của vùng Kaliningrad. Kaliningrad đặc biệt ở chỗ là không có biên giới với các khu vực khác của Nga, chỉ tiếp giáp với Ba Lan và Litva. Thành phố có lịch sử phong phú. Trong một thời gian dài Kaliningrad thuộc về Đức.

  5. Kaliningrad ( tiếng Nga: Калининград) là một hải cảng và trung tâm hành chính của tỉnh Kaliningrad, miền đất của Nga nằm giữa Ba Lan và Lít-va trên biển Ban-tích. Khu vực tiếp giáp với các thành viên NATO và Liên minh Châu Âu Ba Lan và Lít-va, và bị chia cắt về mặt địa lý với phần còn lại của nước Nga. Tổng quan [ sửa]

  6. Vùng (vùng) nhỏ nhất của Nga Kaliningrad là một vùng đất nằm cách xa biên giới của Nga 200 dặm. Kaliningrad là tàn tích của Chiến tranh Thế giới thứ hai , được phân bổ từ Đức cho Liên Xô tại Hội nghị Potsdam chia cắt châu Âu giữa các cường quốc đồng minh vào năm 1945 ...

  7. Nga có chính sách đối ngoại đa dạng. Ở thời điểm năm 2009, nước này có quan hệ ngoại giao với 173 quốc gia và có 142 đại sứ quán. Chính sách đối ngoại được Tổng thống Nga vạch ra và được Bộ ngoại giao thực hiện.

  1. People also search for