Yahoo Web Search

Search results

  1. Ukraina. Ukraina (phát âm tiếng Việt: U-crai-na; tiếng Ukraina: Україна, chuyển tựUkrayina, phát âm [ʊkrɐˈjinɐ] ⓘ) là một quốc gia thuộc khu vực Đông Âu, giáp với Nga về phía Đông, Belarus về phía Bắc, Ba Lan, Slovakia và Hungary về phía Tây, România và Moldova về phía Tây Nam và ...

  2. Tổng thống Ukraina (tiếng Ukraina: Президент України, chuyển tựPrezydent Ukrainy) là nguyên thủ quốc gia của Ukraina. Tổng thống thay mặt cho Ukraina về đối ngoại, thực hiện chính sách đối ngoại của nhà nước và tiến hành đàm phán, ký kết các điều ước quốc tế ...

  3. NATO. Ukraina. Mối quan hệ giữa Ukraina và Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) bắt đầu vào năm 1991 sau khi Ukraina giành được độc lập sau sự tan rã của Liên Xô. [ 1 ] Ukraina khởi đầu bằng việc tham gia vào Chương trình Đối tác vì Hòa bình của NATO năm 1994, sau đó ...

  4. Volodymyr Oleksandrovych Zelenskyy (tiếng Ukraina: Володимир Олександрович Зеленський; sinh ngày 25 tháng 1 năm 1978 tại Kryvyi Rih, tỉnh Dnipropetrovsk, Ukraina; hay tên ngắn là Volodymyr Zelenskyy (tiếng Ukraina: Володимир Зеленський) là một chính trị gia, Tổng thống thứ 6 và hiện tại của Ukraina [1] kể ...

  5. www.wikiwand.com › vi › articlesUkraina - Wikiwand

    Ukraina (phát âm tiếng Việt: U-crai-na; tiếng Ukraina: Україна, chuyển tự Ukrayina, phát âm [ʊkrɐˈjinɐ] ⓘ) là một quốc gia thuộc khu vực Đông Âu, giáp với Nga về phía Đông, Belarus về phía Bắc, Ba Lan, Slovakia và Hungary về phía Tây, România và Moldova về phía Tây Nam và biển Đen cùng biển Azov về phía Nam.

  6. Quốc gia Ukraina (tiếng Ukraina: Українська Держава, chuyển tự Ukrainska Derzhava), đôi khi cũng gọi là Quốc gia hetman thứ hai (tiếng Ukraina: Другий Гетьманат, chuyển tự Druhyi Hetmanat), là một chính phủ chống Bolshevik từng tồn tại với lãnh thổ chiếm hầu hết Ukraina hiện nay (ngoại trừ Tây Ukraina) từ ...

  7. Lịch sử Ukraina. Ukraine thời tiền sử, là một phần của thảo nguyên Pontic, đã đóng một vai trò quan trọng trong các liên hệ văn hóa Á-Âu, bao gồm sự lan rộng của Thời đại đồ đồng đá, Thời đại đồ đồng, di cư Ấn-Âu và thuần hóa ngựa. [1][2][3] Vốn là một phần ...

  1. People also search for