Yahoo Web Search

Search results

  1. Google's service, offered free of charge, instantly translates words, phrases, and web pages between English and over 100 other languages.

  2. Từ điển và Từ điển từ đồng nghĩa được ưa chuộng nhất cho người học tiếng Anh. Các định nghĩa và ý nghĩa của từ cùng với phát âm và các bản dịch.

  3. Nov 14, 2023 · Cách đọc chữ j trong tiếng Anh phổ biến nhất là /ʤ/. Trong một số trường hợp được đọc là: /ʒ/, /j/ và /h/. Tìm hiểu chi tiết cách phát âm j trong bài viết này!

    • Hướng dẫn Cách Phát Âm J Chuẩn nhất
    • Tất Tần Tật Những Trường Hợp Được Phát Âm J
    • Bài Tập Luyện Tập Phát Âm J Trong Tiếng Anh

    Trong tiếng Anh thì âm j tương đối khá dễ đọc vì nó có sự tương đồng với tiếng Việt chúng ta. Tuy nhiên không để đọc một cách chuẩn chỉnh nhất thì không phải ai cũng làm được. Do đó hãy cùng Langmaster chuẩn hóa phát âm j của mình qua các bước đơn giản sau: Bước 1:Để có thể phát âm j chuẩn xác nhất, bạn hãy bắt đầu đặt miệng như thể bạn đang đọc âm...

    Trong tiếng Anh thì sẽ có một số trường hợp được phát âm là /j/, để bạn có thể nắm vững và phát âm một cách chuẩn xác nhất, Langmaster đã giúp bạn tổng hợp các trường hợp và liệt kê chi tiết ngay bên dưới đây:

    Đến đây thì bạn đã nắm được các bước để có thể phát âm j chuẩn người bản ngữ rồi. Phần tiếp theo, cùng Langmaster luyện tập đọc âm j trong một câu cụ thể nhé. Luyện tập thường xuyên chính là chìa khóa giúp bạn nâng cao khả năng phát âm của mình nhanh nhất: 1. Bài tập 1: Luyện đọc theo các câu sau: I am a young university student /aɪ/ /æm/ /ə/ /jʌŋ/...

  4. Serviciul Google, oferit fără costuri, traduce instantaneu cuvinte, expresii și pagini web din engleză în peste 100 de alte limbi și invers.

  5. Dấu câu tiếng Anh là gì? Punctuation hay phép đánh dấu câu là hệ thống các ký hiệu (! ; “ ...). Mỗi ký hiệu được gọi là một “Punctuation mark” (dấu câu). Nói một cách dễ hiểu, dấu câu là các ký hiệu được tạo ra và bổ nghĩa bên trong một câu hoặc để chia tách câu.

  6. Chúng ta cùng học một số cụm từ trong tiếng Anh có nghĩa gần nhau như carefree, nonchalant và indifferent nha! - carefree (yêu đời): Without you, I still will smile carefree.

  1. People also search for