Yahoo Web Search

Search results

  1. Google's service, offered free of charge, instantly translates words, phrases, and web pages between English and over 100 other languages.

  2. Từ điển và Từ điển từ đồng nghĩa được ưa chuộng nhất cho người học tiếng Anh. Các định nghĩa và ý nghĩa của từ cùng với phát âm và các bản dịch.

  3. Nov 14, 2023 · Cách đọc chữ j trong tiếng Anh phổ biến nhất là /ʤ/. Trong một số trường hợp được đọc là: /ʒ/, /j/ và /h/. Tìm hiểu chi tiết cách phát âm j trong bài viết này!

    • Đại Từ Nhân Xưng
    • Đại Từ Bất Định
    • Đại Từ Sở Hữu
    • Đại Từ Phản Thân
    • Đại Từ Quan Hệ
    • Đại Từ Chỉ Định
    • Đại Từ Nghi vấn

    • Chức năng: – I, he, she, we, they có thể là chủ ngữ của động từ: He has lived here for 3 years. – Me, him, her, us, them có thể là tân ngữ trực tiếp của động từ. I saw her at the party last night. – Me, him, her, us, them có thể là tân ngữ gián tiếp của động từ. Ann gave him a book. Hoặc tân ngữ của giới từ: We couldn’t do it without them.

    • Ví dụ: Nhóm kết hợp với some: something, someone, somebody. Nhóm kết hợp với any: anything, anyone, anybody. Nhóm kết hợp với every: everything, everyone, everybody. Nhóm kết hợp với no: nothing, no one, nobody. Nhóm độc lập gồm các từ: all, one, none, other, another, much, less, (a) few, (a) little, enough, each, either, neither. • Một số trong ...

    • Gồm: mine, yours, hers, his, ours, yours, theirs, its • Đại từ sở hữu = tính từ sở hữu + danh từ Ví dụ: That is Ann’s room. This is our room = This is ours. You’ve got my pen. Where’s yours?

    •Gồm: myself, yourself, himself, herself, itself, ourselves, yourselves, themselves Chú ý: ourselves, yourselves, themselves là hình thức số nhiều. • Chức năng: – Làm tân ngữ của động từ khi chủ ngữ và tân ngữ là cùng một người: I cut myself. Tom and Ann blamed themselves for the accident. – Được sử dụng như trường hợp trên sau động từ + giới từ: H...

    • Ví dụ: who, whom, which, that, whose,… • Chức năng: – Who, that, which làm chủ ngữ: The man who robbed you has been arrested. Everyone that/who knew him liked him. This is the picture that/which caused such a sensation. – Làm tân ngữ của động từ: The man whom I saw told me to come back today. The car which/that I hired broke down. – Theo sau giới...

    • Ví dụ: this, that, these, those… • Tính từ chỉ định (demonstrative adjectives) this, that và số nhiều của chúng là these, those được dùng trước danh từ nhằm xác định vị trí của danh từ ấy đối với người nói. Khi những tính từ này được dùng độc lập, không có danh từ theo sau, nó trở thành đại từ chỉ định (demonstrative pronouns). • Ngoài việc thay ...

    • Ví dụ: who, whom, whose, what, which • Chức năng: – Làm chủ ngữ: Who keeps the keys? Whose car broke down? Which pigeon arrived first? What kind of tree is that? – Làm tân ngữ của động từ: Who did you see? Whose umbrella did you borrow? Which hand do you use? What paper do you read? Để tham khảo các khóa học và biết thêm chi tiết hãy liên hệ với ...

  4. Vậy hôm nay, cùng Langmaster hệ thống và ôn tập lại tất cả các cấu trúc câu trong tiếng Anh quan trọng nhất thông qua bài viết dưới đây nhé. Cùng bắt đầu ngay nào! I. Các thành phần trong một cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Anh. 1. Subject (Chủ ngữ) – S

  5. Mệnh đề trong tiếng Anh là một nhóm từ có chứa một động từ đã chia và chủ từ của nó. Động từ đã chia là động từ hòa hợp với chủ từ của nó về ngôi và số. - Eg: This is the man Lan saw yesterday.

  6. Nghe các từ được phát âm bằng tiếng Anh AnhAnh Mỹ. Hàng ngàn ví dụ thực tế về cách dùng các từ ngữ. Các từ chỉ dẫn đưa bạn tới đúng ý nghĩa chính xác mà bạn đang tìm kiếm. SMART Vocabulary giúp bạn mở rộng vốn từ vựng với các từ và cụm từ liên quan.

  1. People also search for