Yahoo Web Search

Search results

  1. Google's service, offered free of charge, instantly translates words, phrases, and web pages between English and over 100 other languages.

  2. Từ điển và Từ điển từ đồng nghĩa được ưa chuộng nhất cho người học tiếng Anh. Các định nghĩa và ý nghĩa của từ cùng với phát âm và các bản dịch.

    • Đại Từ Nhân Xưng
    • Đại Từ Bất Định
    • Đại Từ Sở Hữu
    • Đại Từ Phản Thân
    • Đại Từ Quan Hệ
    • Đại Từ Chỉ Định
    • Đại Từ Nghi vấn

    • Chức năng: – I, he, she, we, they có thể là chủ ngữ của động từ: He has lived here for 3 years. – Me, him, her, us, them có thể là tân ngữ trực tiếp của động từ. I saw her at the party last night. – Me, him, her, us, them có thể là tân ngữ gián tiếp của động từ. Ann gave him a book. Hoặc tân ngữ của giới từ: We couldn’t do it without them.

    • Ví dụ: Nhóm kết hợp với some: something, someone, somebody. Nhóm kết hợp với any: anything, anyone, anybody. Nhóm kết hợp với every: everything, everyone, everybody. Nhóm kết hợp với no: nothing, no one, nobody. Nhóm độc lập gồm các từ: all, one, none, other, another, much, less, (a) few, (a) little, enough, each, either, neither. • Một số trong ...

    • Gồm: mine, yours, hers, his, ours, yours, theirs, its • Đại từ sở hữu = tính từ sở hữu + danh từ Ví dụ: That is Ann’s room. This is our room = This is ours. You’ve got my pen. Where’s yours?

    •Gồm: myself, yourself, himself, herself, itself, ourselves, yourselves, themselves Chú ý: ourselves, yourselves, themselves là hình thức số nhiều. • Chức năng: – Làm tân ngữ của động từ khi chủ ngữ và tân ngữ là cùng một người: I cut myself. Tom and Ann blamed themselves for the accident. – Được sử dụng như trường hợp trên sau động từ + giới từ: H...

    • Ví dụ: who, whom, which, that, whose,… • Chức năng: – Who, that, which làm chủ ngữ: The man who robbed you has been arrested. Everyone that/who knew him liked him. This is the picture that/which caused such a sensation. – Làm tân ngữ của động từ: The man whom I saw told me to come back today. The car which/that I hired broke down. – Theo sau giới...

    • Ví dụ: this, that, these, those… • Tính từ chỉ định (demonstrative adjectives) this, that và số nhiều của chúng là these, those được dùng trước danh từ nhằm xác định vị trí của danh từ ấy đối với người nói. Khi những tính từ này được dùng độc lập, không có danh từ theo sau, nó trở thành đại từ chỉ định (demonstrative pronouns). • Ngoài việc thay ...

    • Ví dụ: who, whom, whose, what, which • Chức năng: – Làm chủ ngữ: Who keeps the keys? Whose car broke down? Which pigeon arrived first? What kind of tree is that? – Làm tân ngữ của động từ: Who did you see? Whose umbrella did you borrow? Which hand do you use? What paper do you read? Để tham khảo các khóa học và biết thêm chi tiết hãy liên hệ với ...

  3. Nov 14, 2023 · Cách đọc chữ j trong tiếng Anh phổ biến nhất là /ʤ/. Trong một số trường hợp được đọc là: /ʒ/, /j/ và /h/. Tìm hiểu chi tiết cách phát âm j trong bài viết này!

  4. Aug 21, 2024 · Định nghĩa tiếng Anh. Chọn lựa từ những từ điển sẵn có tập thông tin dành cho những người học tiếng Anh mọi trình độ. Lý tưởng cho những người học đang chuẩn bị cho các kì thi tiếng Anh Cambridge và IELTS.

  5. Oct 20, 2020 · Chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh: Chuyên đề 1 Phát âm–Pronunciation bao gồm 2 phần: Phiên âm Tiếng Anh; Cách làm bài tập chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại. Chuyên đề được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 17 trang. Các bạn xem và tải ...

  6. Vậy hôm nay, cùng Langmaster hệ thống và ôn tập lại tất cả các cấu trúc câu trong tiếng Anh quan trọng nhất thông qua bài viết dưới đây nhé. Cùng bắt đầu ngay nào! I. Các thành phần trong một cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Anh. 1. Subject (Chủ ngữ) – S

  1. People also search for