Yahoo Web Search

Search results

  1. Sep 21, 2023 · Cấu trúc shi de để nhấn mạnh thời gian, địa điểm, mục đích, đối tượng,… của hành động đã xảy ra hoặc đã hoàn thành trong câu ngữ pháp tiếng Trung. Trong câu khẳng định 是 có thể lược bỏ, trong câu phủ định thì 是 không được lược bỏ.

    • (22)
    • August 5, 1989
    • CEO
  2. en.wikipedia.org › wiki › Domee_ShiDomee Shi - Wikipedia

    Domee Shi (/ ˈ d oʊ m i /; [1] Chinese: 石之予; pinyin: Shí Zhīyǔ; born 8 September 1989) [2] [3] is a Canadian film director and screenwriter. She has directed the short film Bao (2018) and the feature films Turning Red (2022) and the upcoming Elio (2025), becoming the first woman to direct a short film and then the first woman with ...

  3. As mentioned above, the 是…的 construction is used to give focus to a specific detail in a sentence (as well as indicating that it's about the past). Whatever is placed right after 是 is emphasized. The detail that gets emphasized is often described as being about the time, manner or place of the verb.

  4. Oct 9, 2024 · Cấu trúc 是……的 trong tiếng Trung phiên âm “shìde”, dùng để nhấn mạnh thời gian, địa điểm, đối tượng, mục đích, … của các hành động đã xảy ra hoặc đã hoàn thành. Ở dạng khẳng định của cấu trúc 是……的, có thể lược bỏ 是, còn ở dạng phủ định ...

  5. Mar 8, 2022 · The Animated Life of Domee Shi. She was a storyboard artist at Pixar when she pitched an idea about a sentient dumpling and won an Oscar. Now she’s releasing Turning Red, a film about a Toronto...

    • domee shi da de su de trung1
    • domee shi da de su de trung2
    • domee shi da de su de trung3
    • domee shi da de su de trung4
    • domee shi da de su de trung5
  6. Oct 6, 2023 · Cấu trúc shìde trong tiếng Trung. Kết cấu “是…的” / “shì…de” dùng để nhấn mạnh người, hành động, thời gian, địa điểm, phương thức của một hành động đã xảy ra trong quá khứ. 他 是 十点睡 的. / tā shì shí diǎn shuì de /. Anh ấy đi ngủ lúc 10h. => Nhấn mạnh ...

  7. People also ask

  8. Cấu trúc shi de để nhấn mạnh thời gian, địa điểm, mục đích, đối tượng,… của hành động đã diễn ra hoặc đã hoàn thành trong câu ngữ pháp tiếng Trung. Trong câu khẳng định, 是 có thể được bỏ đi, nhưng trong câu phủ định thì 是 không được bỏ đi.

  1. People also search for