Yahoo Web Search

Search results

  1. 1. Bước 1: Nắm rõ các cấu trúc của từng Unit. Hầu hết trong tất cả các phần ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 nâng cao đều sẽ có những cấu trúc. Đầu tiên bạn cần nắm đúng các cấu trúc đó, chỉ cần lệch một chút cũng sẽ dẫn đến hiểu sai cả toàn bộ kiến thức ngữ ...

    • Prep Education
  2. Tiếng Anh 10 (mới) | Giải bài tập Tiếng Anh 10 (hay, chi tiết) Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh 10 Global Success, iLearn Smart World, Friends Global, Explore New Worlds hay nhất, chi tiết của cả ba bộ sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều giúp học sinh làm bài tập ...

    • Thì hiện tại Đơn
    • Thì hiện tại Tiếp Diễn
    • Thì hiện tại Hoàn Thành
    • Thì hiện tại Hoàn Thành Tiếp Diễn
    • Thì Quá Khứ Đơn
    • Thì Quá Khứ Tiếp Diễn
    • Thì Quá Khứ Hoàn Thành
    • Thì Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn
    • Thì Tương Lai Đơn
    • Thì Tương Lai Tiếp Diễn

    1.1 Khái niệm thì hiện tại đơn

    Thì hiện tại đơn (Simple Present) diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên, hay một thói quen, hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.

    1.3 Cách dùng thì hiện tại đơn

    1. Diễn tả một sự thật hiển nhiên: Ex: The Sun risesat East. (Mặt trời mọc ở hướng Đông.) 1. Diễn tả một lịch trình, thời khóa biểu: Ex: The train leavesthe station at 7.am every morning. (Tàu rời ga lúc 7h mỗi sáng.) 1. Diễn tả một thói quen, hành động lặp đi lặp lại nhiều lần Ex: He always doesmorning exercises in the morning. (Anh ấy thường tập thể dục vào buổi sáng.)

    1.4 Dấu hiệu nhận biết

    1. Trong câu có các trạng từ chỉ tần suất: always, often, usually, sometimes, seldom, never, every time, every day, every year, every month, once a week, twice a year,…

    2.1 Khái niệm thì hiện tại tiếp diễn

    Trong các thì tiếng Anh lớp 10 mà bạn sẽ được học đó là thì hiện tại tiếp diễn. Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả những sự việc, hành động xảy ra ngay lúc nói hay xung quanh thời điểm nói và sự việc, hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).

    2.3 Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn

    1. Diễn tả hành động đang diễn ra và kéo dài trong hiện tại. Ex: She is going to school at the moment. 2. Dùng để đề nghị, cảnh báo, mệnh lệnh. Ex: Be quiet! The baby is sleepingin the bedroom. 3. Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS Ex : He is always borrowingour books and then he doesn’t remember. 4. Dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai theo kế hoạch đã định trước Ex: I am flyingto Moscow tomorrow. 5. Diễn tả sự không hài lòng hoặc...

    2.4 Dấu hiệu nhận biết

    Trong câu của thì hiện tại tiếp diễn thường có: at present, now, right now, at the moment, at, look, listen,…

    3.1 Khái niệm thì hiện tại hoàn thành

    Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect) dùng để diễn tả hành động, sự việc đã hoàn thành tới hiện tại mà không bàn về thời gian của nó.

    3.3 Cách dùng thì hiện tại hoàn thành

    1. Nói về một hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại, có thể xảy ra trong tương lai. Ex: John have worked for this company since 2005. 2. Nói về hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không xác định được thời gian, và tập trung vào kết quả. Ex: I have methim several times 3. Miêu tả sự kiện đáng nhớ trong đời. Ex: This is the worst time I have been through 4. Kinh nghiệm cho tới thời điểm hiện tại. Ex: Have you ever been to Japan?

    3.4 Dấu hiệu nhận biết

    Câu sử dụng thì hiện tại hoàn thành thường có những từ sau:already, not…yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before…

    4.1 Khái niệm thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

    Không có gì khác so với những kiến thức đã học trước đây, Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous) các thì trong tiếng Anh lớp 10dùng để diễn tả sự việc trong quá khứ, đang tiếp diễn ở hiện tại và có khả năng tiếp tục trong tương lai.

    4.3 Cách dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

    1. Dùng để nói về hành động xảy ra trong quá khứ diễn ra liên tục, tiếp tục kéo dài đến hiện tại và có khả năng xảy ra trong tương lai, nhấn mạnh tính liên tục. Ex: I have been workingfor 3 hours. 2. Dùng để diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả của nó vẫn còn ở hiện tại. Ex: I am very tired now because I have been workinghard for 10 hours.

    4.4 Dấu hiệu nhận biết

    Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn có những dấu hiệu nhận biết sau: all day, all week, since, for, in the past week, for a long time, recently, lately, and so far, up until now, almost every day this week, in recent years,…

    5.1 Khái niệm thì quá khứ đơn

    Thì quá khứ đơn (Simple Past hay Past Simple) dùng để diễn tả hành động, sự việc đã kết thúc trong quá khứ.

    5.3 Cách dùng thì quá khứ đơn

    1. Dùng thì quá khứ đơn khi nói về một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. Ex: I went to a concert last week. 1. Diễn tả hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ Ex: She got out of the house. She got in her car and closed the door. Then, she drove away. 1. Diễn tả một thói quen trong quá khứ Ex: I usedto play football with my dad when I was young

    5.4 Dấu hiệu nhận biết

    Giống như các lớp trước, các thì trong tiếng Anh lớp 10cùng thường xuyên có dấu hiệu nhận biết giống nhau. Điển hình dấu hiệu của câu ở quá khứ đơn cùng gần giống như quá khứ tiếp diễn, ví dụ như: yesterday, ago, last night/ last month/ last week/last year, ago (cách đây), when,…

    6.1 Khái niệm thì quá khứ tiếp diễn

    Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continnuous) diễn tả sự việc, hành động, xảy ra tại thời điểm nói trong quá khứ.

    6.3 Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn

    1. Diễn đạt hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ. Ex: When my sister got there, he was waitingfor her 2. Diễn đạt hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ.Ex: While I was taking a bath, she was usingthe computer 3. Hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào. Ex: I was listeningto the news when she phoned 4. Hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ và làm phiền đến người khác. Ex: When he worked here, he was always makingnoise 5. Có trạng từ thời gian trong quá khứ...

    6.4 Dấu hiệu nhận biết

    1. Khi câu có “when” nói về một hành động đang xảy ra thì có một hành động khác chen ngang vào. 2. Trong câu có trạng từ thời gian trong quá khứ với thời điểm xác định: At + thời gian quá khứ (at 5 o’clock last night,…); At this time + thời gian quá khứ. (at this time one weeks ago, …); In + năm trong quá khứ (in 2010, in 2015); In the past

    7.1 Khái niệm thì quá khứ hoàn thành

    Thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect) trong các thì thường gặp trong tiếng Anh lớp 10 dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Hành động xảy ra trước dùng quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau dùng quá khứ đơn.

    7.3 Cách dùng thì quá khứ hoàn thành

    1. Diễn tả một hành động đã xảy ra, hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ. Ex: I had gone to school beforeNhung came. 2. Diễn tả một hành động đã xảy ra và kéo dài tới một thời điểm nhất định trong quá khứ. Ex: We had had that bike for ten years before it broke down. 3. Một hành động xảy ra trước một thời điểm nhất định trong quá khứ. Ex: Phuong had tralleved to Korean before 2018

    7.4 Dấu hiệu nhận biết

    Trong câu thường có các từ sau: after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for….

    8.1 Khái niệm thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

    Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous) diễn tả quá trình xảy ra một hành động, một sự việc bắt đầu trước một hành động, một sự việc khác trong quá khứ.

    8.3 Cách dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

    1. Nhấn mạnh hành động để lại kết quả trong quá khứ. Ex: I was really tired this morning because I had been preparing for my presentation all night. 2. Nói về một hành động xảy ra kéo dài liên tục trước một hành động khác trong quá khứ. EX: I had been typing for 3 hours beforeI finished my work. 3. Nói về một hành động xảy ra kéo dài liên tục trước một thời điểm được xác định trong quá khứ. EX: Phonghad been playing game for 5 hours before12pm last night

    8.4 Dấu hiệu nhận biết

    Trong câu quá khứ hoàn thành tiếp diễn có những từ sau: until then, by the time, prior to that time, before, after,…

    9.1 Khái niệm thì tương lai đơn

    Thì tương lai đơn (Simple Future) được dùng để diễn tả hành động mà không có quyết định hay kế hoạch gì trước khi nói. Hành động này là hành động tự phát ngay tại thời điểm nói.

    9.3 Cách dùng thì tương lai đơn

    1. Diễn tả dự định nhất thời xảy ra ngay tại lúc nói. EX: Are you going to the Cinema? I will gowith you. 2. Nói về một dự đoán không có căn cứ. EX: I think he will cometo the party. 3. Khi muốn yêu cầu, đề nghị. EX: Willyou please bring me a cellphone?

    9.4 Dấu hiệu nhận biết

    Trong câu tương lai đơn thường xuất hiện những trạng từ sau: tomorrow, next day, next week, next month, next year, in + thời gian…

    10.1 Khái niệm thì tương lai tiếp diễn

    Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous) nói về một hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai

    10.3 Cách dùng thì tương lai tiếp diễn

    1. Dùng nói về một hành động đang xảy ra trong tương lai thì có hành động khác chen vào. Ex: When you come tomorrow, they will be playingfootball. 2. Dùng để nói về một hành động xảy ra trong tương lai tại thời điểm xác định. Ex: At 10 o’clock tomorrow, my friends and I will be going tothe museum. 3. Hành động xảy ra trong kế hoạch hoặc trong thời gian biểu. Ex: The birthday party will be starting at 7 p.m.

    10.4 Dấu hiệu nhận biết

    Những cụm từ: next year, next week, next time, in the future, and soon,… thường xuất hiện trong câu tương lai tiếp diễn Bài tổng hợp các thì trong tiếng Anh lớp 10 trên đây, hy vọng sẽ giúp cho các bạn ôn tập kiến thức đã được học từ cấp 2 để chuẩn bị thật tốt cho việc làm quen môi trường mới, cách dạy mới ở cấp 3. Nếu để ý, các bạn có thể dễ dàng nhận ra đây đều là những điểm ngữ pháp đã học ở lớp 8. Vì vậy, hãy đọc thật nhiều lần để gợi lại những “ký ức” đã phủ bụi nhé! Xem thêm: 12 thì tiế...

  3. Đề thi vào 10 môn Anh Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021. Tải về. I. Choose the word / phrase (A, B, C or D) that best fits the space in each sentence. II. Look at the signs. Choose the best answer (A, B, C or D) for questions 11 and 12. III.

  4. Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Global Success, Friends plus, iLearn Smart World, Explore English hay nhất, chi tiết đầy đủ cả ba bộ sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều giúp học sinh làm bài tập Tiếng Anh 6 dễ dàng từ đó học tốt môn Tiếng Anh lớp 6 ...

  5. Sep 28, 2023 · Danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 10 theo Unit 1. Từ vựng tiếng Anh lớp 10 Học kì I. Năm bài học đầu tiên xoay quanh các nội dung gần gũi như gia đình, con người, môi trường,…Tuy nhiên, các bạn sẽ bắt gặp các nét nghĩa mới của những từ vựng tưởng chừng rất quen thuộc.

  6. translate.google.com.vnGoogle Dịch

    Dịch vụ của Google, được cung cấp miễn phí, dịch nhanh các từ, cụm từ và trang web giữa tiếng Anh và hơn 100 ngôn ngữ khác.