Yahoo Web Search

Search results

  1. 2. Skills. Tiếng Anh 10 Kết nối tri thức là bộ sách mới được Lời giải hay tổng hợp lý thuyết từ vựng, ngữ pháp, giải bài tập, trắc nghiệm Anh 10 Global Success đầy đủ và chi tiết nhất. Giải sgk Tiếng Anh 10 bộ sách kết nối tri thức với cuộc sống giúp học sinh soạn ...

  2. Giải Tiếng Anh 10 Smart World; Giải Tiếng Anh 10 Friends Global; Giải Tiếng Anh 10 Explore New Worlds; Tài liệu Giáo viên. Giáo án, Bài giảng powerpoint lớp 10; Đề thi Giữa kì, Cuối kì lớp 10; Lớp 11. Lớp 11 - Kết nối tri thức. Soạn văn 11 (hay nhất) Soạn văn 11 (ngắn nhất) Giải Toán 11

    • I. hiện tại Đơn - Present Simple Tense
    • II. Thì hiện tại Tiếp Diễn - Present Continuous Tense
    • III. hiện tại Hoàn Thành - Present Perfect Tense
    • IV. Quá Khứ Đơn - Past Simple Tense
    • V. Thì Quá Khứ Tiếp Diễn Trong Tiếng Anh - The Past Continuous Tense
    • VI. Quá Khứ Hoàn Thành - Past Perfect Tense
    • VII. Thì Tương Lai Đơn - Future Simple Tense
    • VIII. Thì Tương Lai Gần - Near Future Tense
    • IX. Câu bị Động - Passive Voice
    • X. Danh Động Từ và Động Từ Nguyên Thể - Gerund & to-infinitive

    a. Cách dùng: Diễn tả sở thích, thời gian biểu, hoặc sự việc diễn ra trong một thời gian dài, sự việc, hiện tượng luôn luôn đúng. b. Công thức: *Lưu ý: Chủ ngữ (S) là: 1. He/She/It : dùng is và does 2. You/They/We: dùng are và do 3. I: dùng do và am c. Dấu hiệu nhận biết: Khi các từ sau đây xuất hiện, động từ nên được chia ở thì hiện tại đơn: Alway...

    a. Cấu trúc b. Cách dùng - Diễn tả hành động đang xảy ta tại thời điểm nói. Eg: + Listen! She is singing now. + Sorry, I'm doing my homework so I can't go out with you. 1. Diễn tả hành động xảy ra liên tục gây khó chịu cho người khác Cấu trúc: S + am/is/are + always/continually/constantly + Ving Eg: + That dog is always barking. (Con chó lúc nào cũ...

    a. Cách dùng: 1. Diễn tả hành động vừa mới xảy ra, thường đi cùng với trạng từ just E.g. I have just come back from Thailand. (Tôi vừa mới trở về từ Thái Lan.) 1. Diễn tả hành động bắt đầu từ quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể còn kéo dài đến tương lai, thường đi cùng với since hoặc for E.g. He has crushed on her for 10 years. (Anh ấy đã thầm ...

    a. Cách dùng: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ và đã kết thúc trong quá khứ. b. Công thức: c. Dấu hiệu nhận biết: Khi các từ sau đây xuất hiện, động từ nên được chia ở thì quá khứ đơn: last, ago, yesterday, in/on/at + [thời gian trong quá khứ], sau since

    Thì quá khứ tiếp diễn được thành lập từ thì quá khứ đơn của động từ to be đi kèm với một động từ thêm -ing. 1) Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn a) Thể khẳng định (Affirmative form) I/ He/ She/ It/ Chủ ngữ số ít + was + V-ing We/ You/ They/ Chủ ngữ số nhiều + were + V-ing b) Thể phủ định (Negative form) I/ He/ She/ It/ Chủ ngữ số ít + was + not + V-in...

    a. Cách dùng: Diễn tả hành động xảy ra trước một thời gian hoặc trước một hành động khác trong quá khứ. b. Công thức: 1. (+) S + had + PII 2. (-) S + had not +PII 3. (?) Had + S + PII? c. Dấu hiệu nhận biết: Khi các từ sau đây xuất hiện, động từ nên được chia ở thì quá khứ hoàn thành: 1. Before/by the time + [QKĐ/QKHT] 2. [QKHT] + before/by the tim...

    a. Cấu trúc b. Cách dùng - Diễn tả hành động, ý định nảy ra ngay tại thời điểm nói. Eg: + I’m so tired. I’ll go to bed right now. (Tôi thấy mệt quá. Tôi sẽ đi ngủ ngay bây giờ.) + Where are you going? Wait, I will go with you. (Cậu đang đi đâu thế? Đợi chút, tớ sẽ đi cùng cậu.) - Đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời, lời hứa. Eg: + Will you turn of...

    a. Cấu trúc b. Cách dùng - Dùng để diễn tả một dự định, kế hoạch trong tương lai. Eg: + He is going to get married this year. (Anh ta dự định sẽ kết hôn trong năm nay.) + We are going to take a trip to HCM city this weekend. (Chúng tôi dự định sẽ làm một chuyến tới thành phố HCM vào cuối tuần này.) - Dùng để diễn đạt một dự đoán có căn cứ, có dẫn c...

    Cấu trúc: Active (chủ động): Subject + Verb + Object Passive (bị động): Subject + be + Past Participle + by Object Lưu ý: Động từ to be ở thì nào thi câu bị động ở thì đó. Thể bị động được dùng khi: a) Không biết hay không cần biết đến tác nhân thực hiện hành động. Ex: This house was built in 1999. Ngôi nhà này được xây vào năm 1999. b) Muốn nhấn m...

    Gerund (Danh động từ) là động từ V-ing được dùng như một danh từ.Danh động từ thường đứng ở các vị trí như sau: – Sau các động từ: love, like, enjoy, dislike, hate, prefer, can’t stand, can’t help, avoid, continue,… E.g. She likes reading books. (Cô ấy thích đọc sách.) – Ngay sau giới từ: in, on, by, after, of, with, at,… E.g. I am tired of arguing...

    • (21)
  3. 2.3. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 thực hành và đáp án. 2.3.1 Bài tập về cấu trúc will và be going to. Bài tập: Chọn đáp án đúng cho các câu dưới đây. I _____be a millionaire one day. A. am going to ; B. will ; C. a and b; I promise I _____help you with your project. A. am going to ; B. will

  4. Tiếng Anh 10 Unit 1 Communication and Culture / CLIL. 1. Listen and complete the conversation with the expressions in the box. Then practise it in groups of three. 2. Work in groups. Have similar conversations exchanging opinions about whether family members should spend time together. 1. Read the text and list the five family values of ...

  5. Tổng hợp 5 đề thi học kì 2 Tiếng Anh 10 Global Success Đề thi tiếng anh 10, đề kiểm tra tiếng anh 10 kết nối tri thức có đáp án và lời giải chi tiết Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 – Global Success

  6. Top 10 Đề thi Tiếng Anh 10 Giữa kì 1 năm 2024 (có đáp án) | Global Success, Friends Global, Explore New Worlds - Bộ đề thi Tiếng Anh 10 Giữa học kì 1 chọn lọc từ đề thi từ các trường THPT trên cả nước giúp học sinh ôn tập đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh 10.