Yahoo Web Search

Search results

  1. Giải bài tập tiếng Anh lớp 10 Global Success, Soạn Tiếng Anh 10 giúp học sinh giải SGK Anh 10 kntt hay nhất, chính xác nhất, đầy đủ các phần Nghe, Nói, Đọc, Viết và Từ vựng.

  2. Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh 10 Global Success, iLearn Smart World, Friends Global, Explore New Worlds hay nhất, chi tiết của cả ba bộ sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều giúp học sinh làm bài tập Tiếng Anh 10 dễ dàng từ đó học tốt môn Tiếng Anh lớp 10.

  3. Tổng hợp đầy đủ nhất các cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 chương trình mới tại prepedu.com. Hơn thế nữa, sau các khi trình bày các kiến thức về toàn bộ ngữ pháp tiếng Anh lớp 10, PREP sẽ cung cấp các dạng bài tập cho các bạn luyện tập. Cùng theo dõi ngay nhé!

  4. Giải bài tập tiếng Anh lớp 10 mới, sách thí điểm, tất cả các kĩ năng đọc (reading), viết (writting), nghe (listening), nói (Speaking) cũng như từ vựng và ngữ pháp (Getting started), Communication, closer look...

    • I. hiện tại Đơn - Present Simple Tense
    • II. Thì hiện tại Tiếp Diễn - Present Continuous Tense
    • III. hiện tại Hoàn Thành - Present Perfect Tense
    • IV. Quá Khứ Đơn - Past Simple Tense
    • V. Thì Quá Khứ Tiếp Diễn Trong Tiếng Anh - The Past Continuous Tense
    • VI. Quá Khứ Hoàn Thành - Past Perfect Tense
    • VII. Thì Tương Lai Đơn - Future Simple Tense
    • VIII. Thì Tương Lai Gần - Near Future Tense
    • IX. Câu bị Động - Passive Voice
    • X. Danh Động Từ và Động Từ Nguyên Thể - Gerund & to-infinitive

    a. Cách dùng: Diễn tả sở thích, thời gian biểu, hoặc sự việc diễn ra trong một thời gian dài, sự việc, hiện tượng luôn luôn đúng. b. Công thức: *Lưu ý: Chủ ngữ (S) là: 1. He/She/It : dùng is và does 2. You/They/We: dùng are và do 3. I: dùng do và am c. Dấu hiệu nhận biết: Khi các từ sau đây xuất hiện, động từ nên được chia ở thì hiện tại đơn: Alway...

    a. Cấu trúc b. Cách dùng - Diễn tả hành động đang xảy ta tại thời điểm nói. Eg: + Listen! She is singing now. + Sorry, I'm doing my homework so I can't go out with you. 1. Diễn tả hành động xảy ra liên tục gây khó chịu cho người khác Cấu trúc: S + am/is/are + always/continually/constantly + Ving Eg: + That dog is always barking. (Con chó lúc nào cũ...

    a. Cách dùng: 1. Diễn tả hành động vừa mới xảy ra, thường đi cùng với trạng từ just E.g. I have just come back from Thailand. (Tôi vừa mới trở về từ Thái Lan.) 1. Diễn tả hành động bắt đầu từ quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể còn kéo dài đến tương lai, thường đi cùng với since hoặc for E.g. He has crushed on her for 10 years. (Anh ấy đã thầm ...

    a. Cách dùng: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ và đã kết thúc trong quá khứ. b. Công thức: c. Dấu hiệu nhận biết: Khi các từ sau đây xuất hiện, động từ nên được chia ở thì quá khứ đơn: last, ago, yesterday, in/on/at + [thời gian trong quá khứ], sau since

    Thì quá khứ tiếp diễn được thành lập từ thì quá khứ đơn của động từ to be đi kèm với một động từ thêm -ing. 1) Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn a) Thể khẳng định (Affirmative form) I/ He/ She/ It/ Chủ ngữ số ít + was + V-ing We/ You/ They/ Chủ ngữ số nhiều + were + V-ing b) Thể phủ định (Negative form) I/ He/ She/ It/ Chủ ngữ số ít + was + not + V-in...

    a. Cách dùng: Diễn tả hành động xảy ra trước một thời gian hoặc trước một hành động khác trong quá khứ. b. Công thức: 1. (+) S + had + PII 2. (-) S + had not +PII 3. (?) Had + S + PII? c. Dấu hiệu nhận biết: Khi các từ sau đây xuất hiện, động từ nên được chia ở thì quá khứ hoàn thành: 1. Before/by the time + [QKĐ/QKHT] 2. [QKHT] + before/by the tim...

    a. Cấu trúc b. Cách dùng - Diễn tả hành động, ý định nảy ra ngay tại thời điểm nói. Eg: + I’m so tired. I’ll go to bed right now. (Tôi thấy mệt quá. Tôi sẽ đi ngủ ngay bây giờ.) + Where are you going? Wait, I will go with you. (Cậu đang đi đâu thế? Đợi chút, tớ sẽ đi cùng cậu.) - Đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời, lời hứa. Eg: + Will you turn of...

    a. Cấu trúc b. Cách dùng - Dùng để diễn tả một dự định, kế hoạch trong tương lai. Eg: + He is going to get married this year. (Anh ta dự định sẽ kết hôn trong năm nay.) + We are going to take a trip to HCM city this weekend. (Chúng tôi dự định sẽ làm một chuyến tới thành phố HCM vào cuối tuần này.) - Dùng để diễn đạt một dự đoán có căn cứ, có dẫn c...

    Cấu trúc: Active (chủ động): Subject + Verb + Object Passive (bị động): Subject + be + Past Participle + by Object Lưu ý: Động từ to be ở thì nào thi câu bị động ở thì đó. Thể bị động được dùng khi: a) Không biết hay không cần biết đến tác nhân thực hiện hành động. Ex: This house was built in 1999. Ngôi nhà này được xây vào năm 1999. b) Muốn nhấn m...

    Gerund (Danh động từ) là động từ V-ing được dùng như một danh từ.Danh động từ thường đứng ở các vị trí như sau: – Sau các động từ: love, like, enjoy, dislike, hate, prefer, can’t stand, can’t help, avoid, continue,… E.g. She likes reading books. (Cô ấy thích đọc sách.) – Ngay sau giới từ: in, on, by, after, of, with, at,… E.g. I am tired of arguing...

  5. Dec 7, 2017 · VnDoc.com xin gửi đến các em Tổng hợp kiến thức học kì 1 môn tiếng Anh lớp 10 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây là nguồn tài liệu vô cùng cần thiết dành cho những bạn muốn ghi nhớ những kiến thức đã học trong kì qua một cách dễ dàng và có hệ thống.

  6. Đề thi giữa 1 Tiếng Anh 10 Global Success kết nối tri thức đề số 2 có đáp án và lời giải chi tiết mới nhất giúp học sinh luyện thi hiệu quả.

  1. People also search for