Yahoo Web Search

Search results

  1. Courcouronnes là một xã ở tỉnh Essonne thuộc vùng Île-de-France miền bắc nước Pháp. Theo điều tra dân số năm 1999, dân số xã này là 13.954 người. Ước tính dân số năm 2005 là 14.500. Danh xưng cư dân địa phương Courcouronnes trong tiếng Pháp là Courcouronnais.

  2. Wikipedia tiếng Việt là phiên bản tiếng Việt của Wikipedia. Website lần đầu kích hoạt vào tháng 11 năm 2002 và chỉ có bài viết đầu tiên của dự án là bài Internet Society. [1] Wikipedia tiếng Việt không có thêm bài viết nào cho đến tháng 10 năm 2003 khi Trang Chính ra mắt. [2]

  3. Courcouronnes (French pronunciation: [kuʁkuʁɔn] ⓘ) is a former commune in the southern suburbs of Paris, France. On 1 January 2019, it was merged into the new commune Évry-Courcouronnes. [ 2 ] It is located 26.4 km (16.4 mi) from the centre of Paris, in the " new town " of Évry Ville Nouvelle, created in the 1960s.

  4. Courcouronnes (prononcé /kuʁ.ku.ʁɔn/ Écouter) est une ancienne commune française située à vingt-sept kilomètres au sud de Paris, dans le département de l’ Essonne en région Île-de-France.

    • Lịch sử
    • Phân Bố Địa Lý
    • Các Loại và Các Giọng Tiếng Pháp
    • Ngữ Pháp
    • Orthographe Du Français
    • Liên Kết Ngoài

    Tiếng Pháp là một ngôn ngữ Rôman (tức là có nguồn gốc từ tiếng Latinh thông tục) phát triển từ các phương ngữ Gaul-Rôman được nói ở miền bắc nước Pháp. Các dạng trước đó của ngôn ngữ bao gồm tiếng Pháp cổ và tiếng Pháp Trung đại.

    Châu Âu

    19,71% dân số Liên minh Châu Âu sử dụng tiếng Pháp, đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đứcvà là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Theo Hiến pháp Cộng hòa Pháp, tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức của nước Pháp từ năm 1992, mặc dù chiếu lệnh Villers-Cotterêtsđã quy định tiếng Pháp là bắt buộc đối với các văn bản pháp luật kể từ năm 1539. Ở Bỉ, tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang cùng với tiếng Hà Lan và tiếng Đức. Ở cấp độ địa phương, tiếng Pháp là ngôn...

    Châu Phi

    Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở Châu Phi. Theo ước tính năm 2018 từ Tổ chức Internationale de la Francophonie, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ [Ghi chú 1] có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Con số này không bao gồm những người sống ở các nước châu Phi không thuộc cộng đồng Pháp ngữ (francophone) học tiếng Pháp như ngoại ngữ. Do sự gia tăng của tiếng Pháp ở châu Phi, tổng dân số nói tiếng Pháp trên toàn thế giới...

    Châu Mỹ

    Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức duy nhất ở tỉnh Quebec, là tiếng mẹ đẻ của khoảng 7 triệu người, hay gần 80% (Điều tra dân số năm 2006) của tỉnh. Khoảng 95% dân Quebec nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai, đôi khi là ngôn ngữ thứ ba. Q...

    Ngữ pháp tiếng Pháp mang đặc điểm của nhóm ngôn ngữ Rôman là một ngôn ngữ biến tố. Các danh từ gồm 2 giống: cái (féminin) và đực (masculin) và được hợp theo số lượng; các tính từ được hợp theo giống và số lượng. Các động từ được chia theo các ngôi và phụ thuộc vào trạng thái của chủ ngữ để phân loại và chia cùng với các trợ động từ (être hay avoir)...

    L'alphabet

    Cũng giống như một số ngôn ngữ khác ở châu Âu, tiếng Pháp sử dụng bảng chữ cái Latin. Bảng chữ cái tiếng Pháp bao gồm 26 chữ cái, đó là Trong đó, chữ ⟨w⟩ và ⟨k⟩ rất ít khi sử dụng trong tiếng Pháp (không tính tên người), chúng được tìm thấy trong các từ mượn nước ngoài như week-end (từ tiếng Anh là weekend), ⟨k⟩ thường được tìm thấy trong các từ có tiền tố là kilo như kilomètre, kilogramme, kilohertz...

    Diacritique

    Khác với tiếng Anh, từ ngữ tiếng Pháp có thể có thêm dấu ví dụ như dernière, château, création.. etc. Dưới đây là bảng hệ thống dấu câu, tên gọi và cách phát âm Ngoài ra còn có dấu lược (apostrophe) như c'est, l'hiver và dấu gạch ngang (trait d'union) như grands-parents, plate-forme...

    Ligature

    Trong tiếng Pháp, có hai ligature điển hình là Æ/æ (hình thành khi ⟨ae⟩ viết cùng với nhau) và Œ/œ (hình thành khi ⟨oe⟩ viết cùng với nhau).⟨æ⟩ được dùng trong những từ có nguồn gốc từ Latin hay Hy Lạp như tænia, ex æquo, cæcum.... Còn〈 Œ 〉 sử dụng rộng rãi trong các từ như œuf, œuvre, cœur, sœur...

    Từ điển Tiếng Pháp-Tiếng Việt Lưu trữ 2010-09-06 tại Wayback Machine
    Vietnam Illustré Lưu trữ 2011-09-25 tại Wayback Machine
  5. Évry-Courcouronnes (French pronunciation: [evʁi kuʁkuʁɔn] ⓘ) is a commune in the southern suburbs of Paris, France, prefecture of the department of Essonne. [3] It was established on 1 January 2019 from the amalgamation of the communes of Évry and Courcouronnes. [4] The city is the home of the Genopole.

  6. Courcouronnes is a former commune. It is in Île-de-France in the Essonne department in north France. On 1 January 2019, it was merged into the new commune of Évry-Courcouronnes. [2] In 2018, 13,490 people lived there. The commune is in the southern suburbs of Paris, 26.4 km (16.4 mi) from the center.

  1. People also search for