Yahoo Web Search

Search results

  1. Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học: Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.

  2. Wikipedia tiếng Việt là phiên bản tiếng Việt của Wikipedia. Website lần đầu kích hoạt vào tháng 11 năm 2002 và chỉ có bài viết đầu tiên của dự án là bài Internet Society. [1] Wikipedia tiếng Việt không có thêm bài viết nào cho đến tháng 10 năm 2003 khi Trang Chính ra mắt. [2]

  3. Họ Bồ câu (Columbidae) là họ duy nhất trong Bộ Bồ câu (Columbiformes). Tên gọi phổ biến của các loài trong họ này là bồ câu, cu, cưu và gầm ghì. Đây là những loài chim mập mạp có cổ ngắn và mỏ dài mảnh khảnh. Chúng chủ yếu ăn hạt, trái cây và thực vật. Có thể thấy ...

  4. en.wikipedia.org › wiki › ChordateChordate - Wikipedia

    A chordate (/ ˈ k ɔːr d eɪ t / KOR-dayt) is a deuterostomic bilaterial animal belonging to the phylum Chordata (/ k ɔːr ˈ d eɪ t ə / kor-DAY-tə). All chordates possess, at some point during their larval or adult stages, five distinctive physical characteristics (synapomorphies) that distinguish them from other taxa.

  5. có dây sống là bản dịch của "chordate" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: The first chordates gave rise to the first vertebrates. ↔ Động vật có dây sống đầu tiên khởi nguồn những động vật có xương sống đầu tiên. chordate adjective noun ngữ pháp.

  6. Jul 20, 2024 · A revised six-kingdom system of life, [6]. Empire or Superkingdom 1. Prokaryota. Empire or Superkingdom 2. Eukaryota. Kingdom 1. Protozoa Goldfuss 1818 stat. nov. Owen 1858 em. [almost certainly paraphyletic] Kingdom 2. Animalia Linnaeus 1758 em.

  7. Những khái niệm về động vật có dây sống – Chordata. Động vật có dây sống là ngành có tổ chức cao nhất, phân hóa thành nhiều dạng nhất, từ dạng nguyên thủy như động vật có bao (Tunicata), có cuống (Appendiculariae), đến cá Lưỡng tiêm (Branchiostoma/Amphioxus), cá Miệng ...

  1. People also search for