Yahoo Web Search

Search results

  1. Yuan (Hán-Việt là 元 nguyên hoặc 圓 viên) trong tiếng Trung Quốc được dùng để chỉ đơn vị tiền tệ cơ bản. Ví dụ, Đô la Mỹ được gọi là Meiyuan (Mỹ nguyên). Tuy nhiên, xét trong bối cảnh quốc tế, yuan chỉ dùng để chỉ đơn vị tiền tệ của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Nhân dân tệ) và của Đài Loan (Tân Đài tệ).

  2. A yuan (Chinese: 圓/元; pinyin: yuán) is also known colloquially as a kuai (simplified Chinese: 块; traditional Chinese: 塊; pinyin: kuài; lit. 'lump'; originally a lump of silver). One yuan is divided into 10 jiao (Chinese: 角 ; pinyin: jiǎo ; lit. 'corner') or colloquially mao (Chinese: ; pinyin: máo ; lit. 'feather').

  3. Nov 20, 2020 · Tiếng Việt 1 Tập 1 (2002 Edition) Being the Vietnamese phonics textbook from 2002 to 2020, Tiếng Việt 1, tập một (2002) was directed by Đặng Thị Lanh and also written by Hoàng Cao Phương and Trần Thị Minh Phương. This includes 83 lessons from "e" to "êch".

  4. Yuan (chữ Hán: 袁, Hán-Việt là nguyên hoặc viên) có thể là Yuan Trung Quốc: để chỉ đơn vị tiền tệ của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Nhân dân tệ) và của Đài Loan (Tân Đài tệ) Nguyên; Nhà Nguyên và Bắc Nguyên; Viên (họ)

  5. BBC NEWS TIẾNG VIỆT - Trang thông tin Thời sự xã hội, Trong nước & Quốc tế được cập nhật một cách nhanh nhạy, chính xác, bất thiên vị bằng tiếng Việt. BBC NE...

  6. Ngày xấu nhất để đổi từ Trung Quốc Yuan sang Đồng Việt Nam là Thứ sáu, 10 Tháng mười một 2023. Tỷ giá chuyển đổi rơi xuống giá trị thấp nhất. 100.00 Trung Quốc Yuan = 332987.83 Đồng Việt Nam.

  7. People also ask

  8. Google's service, offered free of charge, instantly translates words, phrases, and web pages between English and over 100 other languages.