Yahoo Web Search

Search results

  1. Dầu Tiếng Base Camp (also known as LZ Dầu Tiếng or Camp Rainier) is a former U.S. Army and Army of the Republic of Vietnam (ARVN) base in the town of Dầu Tiếng in Bình Dương Province in southern Vietnam.

  2. Wikipedia tiếng Việt là phiên bản tiếng Việt của Wikipedia. Website lần đầu kích hoạt vào tháng 11 năm 2002 và chỉ có bài viết đầu tiên của dự án là bài Internet Society. [1] Wikipedia tiếng Việt không có thêm bài viết nào cho đến tháng 10 năm 2003 khi Trang Chính ra mắt. [2]

    • Danh Sách
    • Thống Kê
    • Số Trạng Nguyên
    • Tham Khảo
    • Xem Thêm
    • Liên Kết Ngoài

    Dưới đây là danh sách các Trạng nguyên của Việt Nam. Danh sách này bao gồm những người được phong là thủ khoa và Chính danh Trạng nguyên từ khi có danh vị này. Trường hợp phân chia 2 ngôi vị thời Trần Kinh Trạng nguyên (đỗ đầu các Tiến sĩ quê từ Ninh Bình trở ra) và Trại Trạng nguyên (đỗ đầu các Tiến sĩ quê từ Thanh Hoá trở vào) cũng được ghi đủ cả...

    Thống kê này được tính theo tỉnh ngày nay. Ví dụ Nguyễn Bỉnh Khiêm sinh tại thôn Trung Am huyện Vĩnh Lại, Hải Dương nay là xã Lý Học, huyện Vĩnh Bảo, Hải Phòngđược xem là người Hải Phòng.

    Theo một số tài liệu, trong đó có cuốn Những ông nghè ông cống triều Nguyễn của Bùi Hạnh Cẩn, Nguyễn Loan và Lan Phương, Nhà xuất bản Văn hóa Thông tin, 1995, dựa vào các công trình Các nhà khoa bảng Việt Nam, Nhà xuất bản Văn hóa, 1993; Quốc triều hương khoa lục, Nhà xuất bản TP HCM, 1993 thì từ khi bắt đầu mở khoa thi (1075) đến khi chấm dứt (kho...

    Lê Thái Dũng (2008), Giở trang sử Việt, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội
    Các khoa thi Nho học ở Việt Nam thời xưa Lưu trữ 2009-04-14 tại Wayback Machine
  3. Ngôn ngữ quốc gia của Việt Namtiếng Việt, một ngôn ngữ thanh điệu thuộc ngữ hệ Nam Á và là tiếng mẹ đẻ của người Việt. Hiến pháp không quy định chữ viết quốc gia hay văn tự chính thức.

  4. en.wikipedia.org › wiki › VietnamVietnam - Wikipedia

    Vietnam, [ e][ f] officially the Socialist Republic of Vietnam, [ g] is a country at the eastern edge of mainland Southeast Asia, with an area of about 331,000 square kilometres (128,000 sq mi) and a population of over 100 million, making it the world's fifteenth-most populous country.

  5. en.wikipedia.org › wiki › TếtTết - Wikipedia

    The name Tết is a shortening of Tết Nguyên Đán, literally written as tết (meaning festivals; only used in festival names) and nguyên đán which means the first day of the year. Both words come from Sino-Vietnamese respectively, 節 (SV: tiết) and 元旦. The word for festival is usually lễ hội, a Sino-Vietnamese word, 禮會.

  6. translate.google.com.vnGoogle Dịch

    Dịch vụ của Google, được cung cấp miễn phí, dịch nhanh các từ, cụm từ và trang web giữa tiếng Anh và hơn 100 ngôn ngữ khác.

  1. People also search for