Yahoo Web Search

Search results

  1. Let me introduce myself. My name is Laura, I come from the group 1 of the LA company. (Để tôi tự giới thiệu. Tên của tôi là Laura, tôi là một thành viên của nhóm 1 công ty LA.) On behalf of my director/Nice company. I would like to welcome all of you. My name is David. (Thay mặt cho giám đốc/công ty Nice. Tôi ...

  2. Jul 25, 2024 · Cùng PREP tìm hiểu danh sách 10 cuốn tiểu thuyết tiếng Anh đó là gì nhé! 1. Game of Thrones - George R. R. Martin. Những tiểu thuyết tiếng Anh nổi tiếng mọi thời đại. Game of Thrones là tác phẩm của George R. R. Martin - một nhà văn người Mỹ nổi tiếng.

    • Prep Education
  3. Hãy theo dõi bài viết dưới đây để nắm bắt những thông tin đó nhé. (Hình ảnh minh họa cho STUDENT - Học Sinh trong Tiếng Anh) 1. Định nghĩa của từ Học sinh trong Tiếng Anh. Hoc sinh trong Tiếng Anh là STUDENT, phát âm là /ˈstuː.dənt/. Ví dụ: The students admire their teacher because of her ...

  4. Jan 28, 2021 · A. Giới thiệu bản thân cơ bản (Học sinh) Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh cho học sinh. Hi everyone, my name is Mai. I was born in District 4, Ho Chi Minh City. I’ve live here since I was born with my parents. I’m 11 years old and in sixth grade at ABC secondary school.

  5. Q&A: Phân biệt các từ student, pupil, schoolboy, schoolkid. LeeRit sẽ giúp bạn biết điểm khác nhau của những từ vựng tiếng anh dùng để chỉ học sinh, sinh viên này. Student học sinh, sinh viên: là từ để chỉ một người đi học, nhất là một đứa lớn. - Students are required to be in ...

  6. Nov 15, 2023 · nghiÊn cỨu cÁc chiẾn lƯỢc xỬ lÝ cÁc tỪ vỰng hỌc thuẬt mỚi trong viỆc hỌc tiẾng anh cỦa sinh viÊn nĂm ba ngÀnh ngÔn ngỮ anh tẠi trƯỜng ĐẠi hỌc ngoẠi ...

  7. overseas student. NOUN. / ˈoʊvərˈsiz ˈstudənt /. international student. Du học sinh là một cá nhân đến học tập tại một quốc gia khác với quốc gia xuất xứ của họ. Nói chung, thuật ngữ "du học sinh" được sử dụng để mô tả những sinh viên đã đến một quốc gia khác với mục ...

  1. People also search for