Yahoo Web Search

Search results

  1. Google's service, offered free of charge, instantly translates words, phrases, and web pages between English and over 100 other languages.

  2. - Tháng 9: Trong nhà nước la mã cổ đại thì đây là tháng thứ 7 đầu tiên của một năm lịch. - Tháng 10: Tháng này đại diện cho sự no đủ , hạnh phúc. - Tháng 11 và 12: 2 tháng này đại diện cho sự mới mẻ, đạt được những kết quả trước đó và những người sinh vào tháng này là những người mới cũng như ...

  3. Dưới đây là cách đọc tên các tháng trong tiếng Anh theo chuẩn Quốc tế, bạn có thể tham khảo để cải thiện khả năng phát âm. Tháng 1: January – [‘dʒænjʊərɪ] Tháng 2: February – [‘febrʊərɪ] Tháng 3: March – [mɑrtʃ /mɑːtʃ] Tháng 4: April – [‘eɪprəl] Tháng 5: May – [meɪ]

  4. Jul 1, 2023 · Hiểu về các Tháng trong Tiếng Anh. Trong quá trình học tiếng Anh, việc nắm vững các từ vựng cơ bản là rất quan trọng. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ chia sẻ với các bạn cách học các từ tiếng Anh chỉ các tháng, từ tháng 1 đến tháng 12. Bài viết này sẽ giúp bạn nắm ...

  5. Mar 25, 2020 · 2001 = two thousand and one. 2005 = two thousand and five. 2008 = two thousand and eight. Cho những năm sau năm 2010 trở đi thì có 2 cách đọc phổ biến: two thousand and + number. twenty + number. Ví dụ: Với năm 2012, cả 2 cách đọc dưới đây đều đúng. Cách 1: two thousand and twelve. Cách 2: twenty twelve.

  6. Aug 1, 2019 · Cách 1: Day – Month – Date – Year. Tháng được viết trước ngày có sử dụng dấu phẩy ‘,’ sau thứ và ngày. Ex: Thứ 6, ngày 27 tháng 7 năm 2019 đọc – viết là: Friday, July 27 th, 2019. Thứ 2, ngày 31 tháng 10 năm 2019 đọc – viết là: Monday, October 31 st, 2019. Cách 2: Date – Month ...

  7. Oct 27, 2022 · 1. Cách đọc và viết các tháng trong tiếng Anh. Có một sự khác biệt khi đọc và viết ngày và các tháng trong tiếng Anh giữa Anh-AnhAnh-Mỹ. Anh-Anh: ta sử dụng theo thứ tự, ngày trước, sau đó đến tháng và cuối cùng là năm. Ví dụ 1. Khi viết: My birthday is on 1 November

  1. People also search for