Yahoo Web Search

Search results

  1. AGS Entertainment is an Indian film production, distribution company, and multiplex chain in Chennai, Tamil Nadu. It was established in 2006 by Kalpathi brothers: S. Aghoram, S. Ganesh, and S. Suresh. AGS has four multiplex movie theaters across Chennai. It is most notable for producing acclaimed Vijay films such as Bigil.

  2. Wikipedia tiếng Việt là phiên bản tiếng Việt của Wikipedia. Website lần đầu kích hoạt vào tháng 11 năm 2002 và chỉ có bài viết đầu tiên của dự án là bài Internet Society. [1] Wikipedia tiếng Việt không có thêm bài viết nào cho đến tháng 10 năm 2003 khi Trang Chính ra mắt. [2]

    • Lịch sử
    • Đối Tác
    • Từ Thiện

    1996–2005: Nguồn gốc hip hop, thành công ban đầu và thế hệ K-pop đầu tiên

    Vào tháng 3 năm 1996, Yang Hyun-suk, cựu thành viên của nhóm nhạc K-pop thế hệ đầu tiên, Seo Taiji and Boys, đã thành lập YG Entertainment cùng với em trai của mình là Yang Min-suk. Nghệ sĩ đầu tiên của công ty là bộ ba hip hop Keep Six. Khi họ không thu hút được sự nổi tiếng, Yang Hyun-suk đã chuyển sự tập trung của mình sang bộ đôi Jinusean và ra mắt 1TYMvào năm 1998. Cả hai nhóm đều là những nghệ sĩ thành công được Yang Hyun-suk ghi nhận vì đã đưa YG và thể loại hip hop trở thành nền âm nh...

    2006–2011: Đột phá chính

    Sau thành công của Se7en, YG đã thành lập nhóm nhạc thần tượng đầu tiên Big Bang vào năm 2006. Mặc dù ban đầu được đón nhận khá nồng nhiệt, nhưng sự bứt phá của nhóm được bắt đầu vào năm sau và sự nổi tiếng ổn định của họ đã khiến họ trở thành một trong những nhóm nhạc nam nổi tiếng nhất. Tiếp theo là nhóm nhạc nữ đầu tiên 2NE1 của YG vào năm 2009, trước khi tách nhóm vào năm 2016, họ đã được coi là một trong những nhóm nhạc nữ thành công và nổi tiếng nhất ở Hàn Quốc.Tương tự như Seven, cả ha...

    2012–2016: Sự công nhận quốc tế và mở rộng kinh doanh

    Năm 2012 đã mang lại cho YG sự công nhận quốc tế khi "Gangnam Style" của Psy trở nên phổ biến trên toàn thế giới như một video lan truyền. Vào ngày 21 tháng 8, nó đã đứng ở vị trí số 1 trên iTunes Music Video Charts. Đây là thành tích đầu tiên của một nghệ sĩ Hàn Quốc. Đến ngày 24 tháng 11, "Gangnam Style" đã trở thành video được xem nhiều nhất trong lịch sử YouTube và là video đầu tiên vượt qua 1 tỷ lượt xem. Bài hát được cho là nguyên nhân chính khiến giá cổ phiếu của YG tăng hơn 60%, công...

    Trong nước, YG đã có quan hệ đối tác với M-Boat Entertainment và EunGun Entertainment, Yamazone Music và Booda Sound. Sau khi hợp đồng với Big Mama và Soul Star kết thúc, EunGun và M-Boat cũng kết thúc các hoạt động của họ với YG Entertainment. Bắt đầu từ năm 2005, YG mở rộng sang thị trường nước ngoài. Se7enlà nghệ sĩ YG đầu tiên mở rộng hoạt động...

    YG Entertainment là một công ty tham gia rất nhiều hoạt động từ thiện, tạo dựng chiến dịch cộng đồng cùng với WITH. Họ quyên góp 100 won cho mỗi album bán ra, 1% từ các doanh thu bán lẻ, và 1,000 won cho bất cứ các vé hòa nhạc nào được bán ra cho các tổ chức từ thiện. Vào năm 2009, số tiền lên tới $141,000 USD. Họ vượt mức số tiền đó vào năm sau vớ...

  3. Feb 28, 2018 · Thừa thắng xông lên, AGS tiếp tục tạo dấu ấn của mình trong các sự kiện lớn khác như lễ khai trương trung tâm nghệ thuật đương đại của VCCA với chủ đề “Toả”, và gần đây nhất là chiến thắng kép với hai công trình dịp Tết Mậu Tuất là đường hoa Nguyễn Huệ ...

    • ags entertainment group wikipedia tieng viet1
    • ags entertainment group wikipedia tieng viet2
    • ags entertainment group wikipedia tieng viet3
    • ags entertainment group wikipedia tieng viet4
    • ags entertainment group wikipedia tieng viet5
  4. Wikipedia được coi là tài liệu tham khảo viết chung lớn nhất và phổ biến nhất trên Internet.

  5. The Vietnamese Wikipedia (Vietnamese: Wikipedia tiếng Việt) is the Vietnamese-language edition of Wikipedia, a free, publicly editable, online encyclopedia supported by the Wikimedia Foundation. Like the rest of Wikipedia, its content is created and accessed using the MediaWiki wiki software.

  6. AGS Entertainment. 58,612 likes · 7,288 talking about this. Producer

  1. People also search for