Yahoo Web Search

Search results

  1. Thăng Long (chữ Hán: tên cũ 昇龍, tên mới 昇隆) là tên gọi cũ của thành phố Hà Nội. Đây là kinh đô của nước Đại Việt thời Lý, Trần, Lê, Mạc, Lê Trung hưng (1010 - 1788). Trong dân dã thì địa danh tên Nôm Kẻ Chợ được dùng phổ biến nên thư tịch Tây phương về Hà ...

  2. The Imperial Citadel of Thăng Long (Vietnamese: Hoàng thành Thăng Long; chữ Hán: 皇城 昇龍) is a complex of historic buildings associated with the history of Vietnam located in the centre of Hanoi, Vietnam.

  3. Việt Nam, quốc hiệu là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, [11] là một quốc gia nằm ở cực Đông của bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam Á, giáp với Lào, Campuchia, Trung Quốc, biển Đông và vịnh Thái Lan.

  4. Oct 20, 2020 · The Imperial Citadel of Thang Long is one of the most remarkable historical sites in Hanoi. This UNESCO-listed Heritage Site is a destination you should not miss while staying in Vietnam.

    • adria wikipedia tieng viet nam viet trung hoa qua mang thang long1
    • adria wikipedia tieng viet nam viet trung hoa qua mang thang long2
    • adria wikipedia tieng viet nam viet trung hoa qua mang thang long3
    • adria wikipedia tieng viet nam viet trung hoa qua mang thang long4
    • adria wikipedia tieng viet nam viet trung hoa qua mang thang long5
  5. Jul 27, 2023 · The Central Area of Thang Long Imperial Citadel inscribed on the World Heritage List is an event of great significance to Vietnam, demonstrating our firm steps in the conservation and promotion of value for this particularly important monument.

  6. Situated in the heart of Hanoi, Imperial Citadel of Thang Long has its outstanding Universal Values which reflected its historical longevity, its continuous role as a seat of power, and its multiple cultural layers.

  7. Trong thời kỳ này, các vương triều phương Bắc ở Trung Hoa, Mông Cổ mang quân sang xâm lược, nhưng đều bị Việt Nam đẩy lùi: Lê Hoàn và Lý Thường Kiệt đẩy lui hai lần quân nhà Tống (năm 981 và 1076), nhà Trần đánh bại quân Mông Cổ năm 1258 và kế tiếp là nhà Nguyên vào ...

  1. People also search for