Yahoo Web Search

Search results

  1. Các câu chuyện được lấy bối cảnh tại một khu rừng ở Ấn Độ; một địa điểm hay được nhắc đến là "Seonee" (Seoni), một thị xã của bang Madhya Pradesh. Chủ đề xuyên suốt của cuốn sách là sự ruồng bỏ và nuôi dưỡng, thể hiện qua cuộc đời của Mowgli, vốn tượng ...

  2. Chuyện rừng xanh hay Cậu bé rừng xanh (tên gốc tiếng Anh: The Jungle Book, xuất bản năm 1894) là một tuyển tập truyện ngắn của nhà văn người Anh Rudyard Kipling.

  3. Kiểm tra các bản dịch 'rừng xanh' sang Tiếng Anh. Xem qua các ví dụ về bản dịch rừng xanh trong câu, nghe cách phát âm và học ngữ pháp.

  4. Jul 27, 2024 · Adjective. [edit] xanh • (撑, 𩇛, 𩇢, 𫕹) (diminutive reduplication xanh xanh) grue (green or blue) Meronyms: lam (“blue”), lục (“green”) bầu trời xanh thẳm ― the deep blue sky. (of a complexion) green (sickly, unwell) (of fruit) green (unripe) (literary, of people's head hair) youthfully black. Synonym: đen. Antonym: bạc.

  5. Trong bài Kì diệu rừng xanh, những sự vật của tự nhiên được quan sát và miêu tả: + Về thực vật: nấm dại, cây, lá, bụi rậm, bãi cây, rừng khộp, cỏ. + Về động vật: vượn bạc má, chồn sóc, con mang. + Về hiện tượng tự nhiên: nắng, mùa thu .

  6. Rừng xanh là vệ của thiên nhiên, là trụ cột cân bằng sinh thái. Rừng có thể duy trì sự cân bằng giữa khí cacbonic và oxi trong không khí, còn có thể thanh lọc những khí độc và khí có hại. Vì vậy rừng được mọi người gọi là “ phổi của Trái Đất”.

  7. rừng xanh núi đỏ lieux lointains d'accès difficile. Related search result for "rừng xanh" Words contain "rừng xanh" in its definition in French - Vietnamese dictionary: verdure bleuir bleuissement bleu bleuâtre chaudronnerie vert verdir reverdir pâlir more...

  1. People also search for