Yahoo Web Search

Search results

  1. Retail trong tiếng Việt có nghĩa là Bán lẻ. Retail là khái niệm đề cập đến một mô hình kinh doanh trong đó các doanh nghiệp bán lẻ hay còn được gọi là Retailer sẽ bán trực tiếp hàng hoá và dịch vụ đến người tiêu dùng.

  2. Wikipedia tiếng Việt là phiên bản tiếng Việt của Wikipedia. Website lần đầu kích hoạt vào tháng 11 năm 2002 và chỉ có bài viết đầu tiên của dự án là bài Internet Society. [1] Wikipedia tiếng Việt không có thêm bài viết nào cho đến tháng 10 năm 2003 khi Trang Chính ra mắt. [2] Tiếp ...

  3. Apple Inc. là một Tập đoàn công nghệ đa quốc gia của Mỹ có trụ sở chính tại Cupertino, California, chuyên Thiết kế, phát triển và bán thiết bị điện tử tiêu dùng, phần mềm máy tính và các dịch vụ trực tuyến.

  4. Dec 15, 2021 · 1. Định nghĩa Retail. Trong lĩnh vực kinh doanh, Retail được hiểu là “bán lẻ”. Đây là quá trình đưa sản phẩm của các nhà sản xuất hàng hóa, dịch vụ đến với người tiêu dùng cuối cùng để đáp ứng mục đích cá nhân và phi kinh doanh thông qua nhiều kênh phân phối. 2. Lịch sử hình thành Retail.

  5. Nghĩa của từ retail trong tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt. retail. Retail. (Econ) Bán lẻ. + Là giai đoạn cuối cùng trong dây chuyền phân phối từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng. retail /'ri:teil/ danh từ. sự bán lẻ. retail price: giá bán lẻ. retail trading: việc buôn bán lẻ. retail dealer: người buôn bán lẻ. phó từ. bán lẻ.

  6. Dịch theo ngữ cảnh của "retail" thành Tiếng Việt: That means bundling consumer credit with the retailer.

  7. 19 hours ago · Bạn đang xem bài viết Viết: Viết đoạn mở bài cho bài văn tả phong cảnh – Tiếng Việt 5 Chân trời sáng tạo Tiếng Việt lớp 5 Chân trời sáng tạo tập 1 Bài 4 tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

  1. People also search for