Yahoo Web Search

Search results

  1. Trung Quốc (giản thể: 中国; phồn thể: 中國; bính âm: Zhōngguó), quốc hiệu là Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (giản thể: 中华人民共和国; phồn thể: 中華人民共和國; Hán-Việt: Trung Hoa Nhân dân Cộng hòa Quốc; bính âm: Zhōnghuá Rénmín Gònghéguó), là một quốc gia nằm ở khu ...

    • Đặng Tiểu Bình

      Động cơ chính của Trung Quốc trong tấn công Việt Nam là kiềm...

    • Tiếng Trung Quốc

      Tiếng Trung Quốc (giản thể: 中国话; phồn thể: 中國話; Hán-Việt:...

  2. Tiếng Trung Quốc (giản thể: 中国话; phồn thể: 中國話; Hán-Việt: Trung Quốc thoại; bính âm: Zhōngguó huà), còn gọi là tiếng Trung, tiếng Hoa, tiếng Hán, tiếng Tàu, Trung văn (中文 Zhōng wén), Hoa ngữ (華語/华语 Huá yǔ), Hoa văn (華文/华文), Hán ngữ (漢語/汉语 Hàn yǔ), là ...

  3. Wikipedia tiếng Trung (giản thể: 中文维基百科; phồn thể: 中文維基百科; bính âm: Zhōngwén wéijī bǎikē, "Bách khoa Wiki tiếng Trung") là phiên bản Hán ngữ tiêu chuẩn của Wikipedia. Nó được khởi động bởi Quỹ Wikipedia.

  4. Chữ số Trung Quốc là các chữ Hán để miêu tả số trong tiếng Trung Hoa. Ngày nay, những người dùng tiếng Trung Quốc hiểu ba hệ chữ số: hệ chữ số Hindu–Ả Rập phổ biến, cũng như hai hệ chữ số cổ của tiếng Trung Quốc.

  5. Trung (Giản thể) Dịch vụ của Google, được cung cấp miễn phí, dịch nhanh các từ, cụm từ và trang web giữa tiếng Anh và hơn 100 ngôn ngữ khác.

  6. v. t. e. The Trưng sisters ( Vietnamese: Hai Bà Trưng, 𠄩婆徵, literally "Two Ladies [named] Trưng", c. 14 – c. 43) were Luoyue military leaders who ruled for three years after commanding a rebellion of Luoyue tribes and other tribes in AD 40 against the first Chinese domination of Vietnam.

  7. en.wikipedia.org › wiki › Đàn_tranhĐàn tranh - Wikipedia

    The đàn tranh ( Vietnamese: [ɗâːn ʈajŋ̟], 彈 箏) or đàn thập lục [1] is a plucked zither of Vietnam, based on the Chinese guzheng, from which are also derived the Japanese koto, the Korean gayageum and ajaeng, the Mongolian yatga, the Sundanese kacapi and the Kazakh jetigen.

  1. People also search for