Search results
Trong một số trường hợp món cháo được dịch sang tiếng Anh là porridge, có nghĩa là cháo đặc, ám chỉ các loại "cháo" nói chung của phương Tây lẫn phương Đông, sử dụng nguyên liệu từ gạo đến bột mì, yến mạch, sữa,...
Often described as a porridge or a congee, cháo long is a Vietnamese dish that combines pork bone broth, rice, and various pork offal such as liver, kidney, spleen, intestines, or hearts.
porridge /ˈpɔr.ɪdʒ/ Cháo yến mạch. Thành ngữ. to keep one's breath to cool one's porridge: Hây khuyên lấy bản thân mình. Tham khảo. "porridge", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí ( chi tiết) Tiếng Pháp. Cách phát âm. IPA: /pɔ.ʁidʒ/ Danh từ. porridge gđ /pɔ.ʁidʒ/ Cháo yến mạch. Tham khảo.
porridge - định nghĩa, nghe phát âm và hơn nữa cho porridge: a soft, white food made of oats (= type of grain) and water or milk: Xem thêm trong Từ điển Người học - Cambridge Dictionary.
PORRIDGE ý nghĩa, định nghĩa, PORRIDGE là gì: 1. a thick, soft food made from oats boiled in milk or water, eaten hot for breakfast 2. a period…. Tìm hiểu thêm.
porridge. noun. / ˈporidʒ/. Add to word list. a food made from oatmeal boiled in water or milk. cháo đặc. a bowl of porridge. (Bản dịch của porridge từ Từ điển PASSWORD tiếng Anh–Việt © 2015 K Dictionaries Ltd) B1.
Một món ăn bao gồm bột yến mạch hoặc một bữa ăn khác hoặc ngũ cốc đun sôi trong nước hoặc sữa. A dish consisting of oatmeal or another meal or cereal boiled in water or milk. Ví dụ. She prepared a warm bowl of porridge for her children. Cô ấy chuẩn bị một tô cháo ấm cho con cái. Tập phát âm.